"dare" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dare Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Anh Việt"dare" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dare

dare /deə/
  • danh từ
    • sự dám làm
    • sự thách thức
      • to take a dare: nhận lời thách
  • ngoại động từ (dared, durst; dared)
    • dám, dám đương đầu với
      • he did not dare to come; he dared not come: nó không dám đến
      • how dare you speak like this?: tại sao anh dám nói như vậy?
      • to dare any danger: dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
    • thách
      • I dare you to do it: tôi thách anh làm điều đó
    • I dare say
      • tôi dám chắc
    • I dare swear
      • tôi dám chắc là như vậy
Lĩnh vực: xây dựng
dám

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): dare, daring, dare, daringly

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): dare, daring, dare, daringly

Xem thêm: daring, make bold, presume, defy

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dare

Từ điển Collocation

dare verb

ADV. hardly, scarcely I hardly dared breathe.

VERB + DARE wouldn't I wouldn't dare go by myself.

Từ điển WordNet

    n.

  • a challenge to do something dangerous or foolhardy; daring

    he could never refuse a dare

    v.

  • take upon oneself; act presumptuously, without permission; make bold, presume

    How dare you call my lawyer?

  • to be courageous enough to try or do something

    I don't dare call him", "she dares to dress differently from the others

  • challenge; defy

    I dare you!

English Synonym and Antonym Dictionary

dares|dared|daringant.: hesitate shy

Từ khóa » Dare Nghĩa Là Gì