Đặt Món Tại Nhà Hàng đồ ăn Nhanh Với Tiếng Nhật Cơ Bản
Có thể bạn quan tâm
Đối với những người Mỹ đi du lịch hoặc đến thăm Nhật Bản , họ có thể không gặp khó khăn khi tìm các nhà hàng quen thuộc. Ngoài các dịch vụ ăn uống cao cấp, có rất nhiều nhà hàng thức ăn nhanh ở Nhật Bản, bao gồm Burger King, McDonald's và Kentucky Fried Chicken.
Để làm cho các nhà hàng trở nên chân thực và giống với nguyên bản nhất có thể, nhân viên bán đồ ăn nhanh ở Nhật Bản có xu hướng sử dụng các từ và cụm từ rất gần với những gì người ta có thể mong đợi từ các đối tác Mỹ của họ. Nó không hoàn toàn bằng tiếng Anh, nhưng nó có thể quen thuộc với tai của một du khách Mỹ (hoặc những người nói tiếng Anh khác).
Hầu hết các món ăn hoặc đồ uống phương Tây sử dụng tên tiếng Anh, mặc dù cách phát âm đã được thay đổi để nghe có vẻ giống tiếng Nhật hơn. Chúng đều được viết bằng katakana . Ví dụ, món ăn chủ yếu của hầu hết các nhà hàng thức ăn nhanh của Mỹ, khoai tây chiên, được gọi là "poteto (khoai tây)" hoặc "furaido poteto" ở các địa điểm Nhật Bản.
Dưới đây là một vài lời chào và cụm từ cơ bản mà bạn có thể nghe thấy khi đến một nhà hàng thức ăn nhanh của Mỹ ở Nhật Bản, với bản dịch và cách phát âm ngữ âm gần đúng của họ.
Irasshaimase .い ら っ し ゃ い ま せ。 Chào mừng! Lời chào của nhân viên cửa hàng hoặc nhà hàng mà bạn có thể nghe thấy ở nơi khác.
Go-chuumon wa.ご 注 文 は。 Bạn muốn gọi món gì? Sau lời chào đầu tiên, đây là lúc bạn sẽ trả lời những gì bạn muốn. Hãy chắc chắn rằng bạn đã nghiên cứu các món trong thực đơn một chút trước câu hỏi này, vì tên có thể khác với những món bạn quen gọi ở Mỹ Và có một số món trong thực đơn trong các nhà hàng McDonald ở Nhật Bản mà người Mỹ chưa từng thấy thực đơn hoặc nhiều loại thực phẩm (chẳng hạn như Whoppers ăn tất cả có thể ăn ở Burger King) có thể rất khác so với thực đơn ở nhà.
O-nomimono wa ikaga desu ka.お 飲 み 物 は い か が で す か。 Bạn có muốn uống gì không?
Ngoài các loại nước ngọt và sữa thông thường có sẵn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mỹ, ở Nhật Bản, thực đơn bao gồm đồ uống thực vật và tại một số địa điểm, bia.
Kochira de meshiagarimasu ka, omochikaeri desu ka.こ ち ら で 召 し 上 が り ま す か 、お 持 ち 帰 り で す か。 Bạn sẽ ăn ở đây hay mang ra ngoài?
Cụm từ quen thuộc "tới đây hay đi?" không hoàn toàn dịch chính xác từ tiếng Anh sang tiếng Nhật. "Meshiagaru" là một dạng tôn trọng của động từ "taberu (ăn)." Tiền tố "o" được thêm vào động từ "mochikaeru (to take out)." Nhân viên phục vụ bàn, nhân viên phục vụ bàn hay thu ngân trong nhà hàng và nhân viên cửa hàng luôn sử dụng những biểu hiện lịch sự với khách hàng.
Đặt hàng của bạn
Nhưng trước khi người ở quầy nhận đơn đặt hàng của bạn, bạn sẽ cần chuẩn bị sẵn một vài từ khóa và cụm từ để bạn có được thứ mình muốn. Một lần nữa, các thuật ngữ này rất gần đúng với các thuật ngữ tiếng Anh của chúng, vì vậy nếu bạn không hiểu đúng hoàn toàn, rất có thể bạn sẽ nhận được những gì bạn đặt hàng.
hanbaagaaハンバーガーbánh hamburger kooraコーラcốc juusuジュースnước hotto dogguホットドッグhot dog Pizaピザbánh pizza supagetiiスパゲティmì spaghetti saradaサラダxà lách dezaatoデザートmón tráng miệng
Nếu quyết tâm trải nghiệm đồ ăn nhanh của Mỹ qua lăng kính Nhật Bản, bạn sẽ có nhiều lựa chọn chỉ bằng cách học một vài cụm từ chính. Cho dù đó là Big Mac hay Whopper mà bạn đang khao khát, rất có thể bạn có thể tìm thấy nó ở Đất nước Mặt trời mọc.
Từ khóa » đồ ăn Nhanh Trong Tiếng Nhật
-
đồ ăn Nhanh Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Những Câu Tiếng Nhật Giao Tiếp Khi Mua đồ ăn Nhanh
-
Thức ăn Nhanh Tiếng Nhật Là Gì
-
Đồ ăn Nhanh Tiếng Nhật Là Gì - Hàng Hiệu
-
đồ ăn Vặt Tiếng Nhật Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Món ăn - SÀI GÒN VINA
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN NHẬT BẢN - KVBro
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật đề Về đồ ăn Vặt Trên đường Phố Nhật Bản
-
Tổng Hợp Từ Vựng ẩm Thực Trong Tiếng Nhật
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC MÓN ĂN - .vn
-
Món ăn Nhật Bản – Danh Sách Các Từ Và Từ Vựng - Suki Desu
-
Những Câu Nói Tiếng Nhật Thường Gặp ở Quầy Thanh Toán Cửa Hàng ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Món ăn
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Chuẩn Bị đồ ăn - LingoHut