Những Câu Tiếng Nhật Giao Tiếp Khi Mua đồ ăn Nhanh
Có thể bạn quan tâm
Home » Tiếng Nhật giao tiếp » Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi mua đồ ăn nhanh
Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi mua đồ ăn nhanhNhững câu tiếng Nhật giao tiếp khi mua đồ ăn nhanh. Mời các bạn cùng học một số câu hội thoại tiếng nhật cơ bản thường dùng trong khi mua hoặc đặt hàng tại các cửa hàng cung cấp đồ ăn nhanh.
Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi mua đồ ăn nhanh
持ち帰ります。 Mochikaeri masu. Tôi sẽ mang về.
ここで食べます。 koko de tabe masu. Tôi sẽ ăn ở đây.
ハンバーガー/サンドイッチ/ホットドッグ/ピザ/ドーナツ/フライドポテト/サラダ/アイスクリームをください。 hanbāgā / sandoicchi / hottodoggu / piza / dōnatsu / furaidopoteto / sarada / aisukurīmuo kudasai. Hãy cho tôi món Humberger/ Sandwich/ xúc xích/ piza/ bánh rán/ khoai tây chiên/ xà lách trộn/ kem.
このセットをください。 kono setto o kudasai. Hãy cho tôi phần ăn này.
ウーロン茶/コーヒー/紅茶/ミネラル ウォーター/コーラ/オレンジジュース/ミルク/をください。 uuroncha/ kōhī / kōcha / minenaru wuxo-ta/kōra / orenji jūsu / miruku o kudasai. Xin vui lòng cho tôi trà ô long/ cà phê/ hồng trà/ nước khoáng/ coca cola/ nước cam/ sữa.
ポタージュスープ/コーンスープをください。 potāju sūpu / ko-n su-pu o kudasai. Xin vui lòng cho tôi món súp khoai tây/ món súp ngô.
サンドイッチを作ってください。 sandoicchi o tsukutte kudasai. Hãy làm cho tôi bánh mì sandwich.
全粒/白パンにしてください。 zen tsubu / raimugi / shiro pan ni shi te kudasai. Xin vui lòng cho tôi bánh mì làm từ ngũ cốc lứt (gạo, lúa mì… lứt)/ bánh mì trắng.
トッピングは何にしますか。 toppingu wa nani ni shi masu ka. Ông muốn loại nước sốt nào?
チリソース/マヨネーズ/クチャップ/わさびをつけてください (つけないでください)。 chiriso-su/ mayonēzu / kuchappu / wasabi o tsuke te kudasai. Xin vui lòng cho (không cho) thêm tương ớt/ nước sốt mayonnaise/ nước sốt cà chua/ mù tạt.
ピザの宅配をお願いします。 piza no takuhai o onegai shi masu. Xin hãy giao bánh piza đến nhà tôi.
ミックスピザをお願いします。 mikkusu piza o onegai shi masu. Xin vui lòng cho tôi bánh piza mix (thập cẩm, nhiều loại nguyên liệu).
何サイズがいいですか。 nani saizu ga ii desu ka. Cỡ nào thì được ạ?
(ハンバーガー…の)S/M/Lサイズをお願いします。 (hanba-ga- … no) S / M / L saizu o onegai shi masu. Xin vui lòng cho tôi (hamberger…) cỡ S/ M/ L.
何分くらいで届けてもらえますか。 nanpun kurai de todoke te morae masu ka. Chuyển hàng mất khoảng bao lâu ạ?
それでは、お願いします。 soredewa, onegai shi masu. Vậy thì, nhờ anh nhé.
Những câu tiếng Nhật giao tiếp khi mua đồ ăn nhanh. Mời các bạn cùng luyện nói tiếng Nhật qua các bài viết trong chuyên mục: tiếng Nhật giao tiếp.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » đồ ăn Nhanh Trong Tiếng Nhật
-
đồ ăn Nhanh Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Thức ăn Nhanh Tiếng Nhật Là Gì
-
Đồ ăn Nhanh Tiếng Nhật Là Gì - Hàng Hiệu
-
Đặt Món Tại Nhà Hàng đồ ăn Nhanh Với Tiếng Nhật Cơ Bản
-
đồ ăn Vặt Tiếng Nhật Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Món ăn - SÀI GÒN VINA
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN NHẬT BẢN - KVBro
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật đề Về đồ ăn Vặt Trên đường Phố Nhật Bản
-
Tổng Hợp Từ Vựng ẩm Thực Trong Tiếng Nhật
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC MÓN ĂN - .vn
-
Món ăn Nhật Bản – Danh Sách Các Từ Và Từ Vựng - Suki Desu
-
Những Câu Nói Tiếng Nhật Thường Gặp ở Quầy Thanh Toán Cửa Hàng ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Món ăn
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Chuẩn Bị đồ ăn - LingoHut