Dắt Túi 12 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Sự Bận Rộn Dùng Cho Nhiều Ngữ ...
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Anh không đơn giản là để giao tiếp cho tốt mà chúng ta phải biết chọn lọc những điều mà bản thân có thể ứng dụng vào cuộc sống của mình. Một trong những trường hợp mà mỗi chúng ta đều có thể gặp phải đó chính là nói về sự bận rộn của chính mình với người khác.
Nhưng với cách nói đơn thuần là “I’m busy” sẽ không bao giờ có thể hiện đầy đủ và chân thực nhất những tình cảnh mà ta gặp hằng ngày. Vì thế, để trọn vẹn hơn cách thể hiện của mình, hãy cùng Edu2Review khám phá ngay 12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn trong bài viết ngay sau đây.
Bảng xếp hạng Trung tâmTiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam
12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn
Chúng ta có thể thấy những thành ngữ trong tiếng Anh thường chứa nhiều hình ảnh ví von, liên tưởng đầy vui nhộn, và nguồn gốc của từng thành ngữ có phần vô cùng thú vị không kém.
Và dưới đây cũng không ngoại lệ, bao gồm những thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn được liên tưởng đến nhiều hình ảnh thực tế trong cuộc sống.
STT | Thành ngữ | Dịch nghĩa/ Cách dùng | Ví dụ cụ thể |
1 | To be up to your eyes/ eyeballs/ ears/ neck in work | Công việc ngập đến mắt/tai/cổ (dùng khi muốn diễn tả có một khối lượng công việc rất lớn cần làm) | I can't come out this evening — I'm up to my ears in reports. |
2 | To be rushed off our feet | Cực kỳ bận rộn (dùng mô tả công việc liên quan đến việc đứng hoặc phải di chuyển xung quanh một cách thường xuyên, như làm việc trong cửa hàng hoặc quán cà phê) | We have three parties of 40 scheduled forthe dining room this evening, so all of our servers are going to be rushed off their feet. |
3 | It’s all go | Rất bận rộn (cách nói thông thường của người anh để nói về một tình huống/công việc bận rộn) | Between the move, my wife's pregnancy, and our toddler, it's been all go here lately. |
4 | To have a lot on your plate | Công việc bận đến mức lấy hết thời gian của bạn và bạn không thể làm được việc gì khác. | I'd love to help but i've got my hands full organizing the school play. |
5 | To have your hands full with sth | Wow, Melissa, you take care of your aging mom, go to college, and work full-time. You have a lot on your plate! |
STT | Thành ngữ | Dịch nghĩa/ Cách dùng | Ví dụ cụ thể |
6 | Chasing your tail | Bạn rất bận rộn nhưng không quản lý tốt để có thể đạt được hết mọi thứ. | I've been chasing my tail all day, but I haven't got anything done! What a waste of a day! |
7 | Running (a)round in circle | I tried to get an outline drafted formy thesis, but my ideas were so jumbled in my head that I just kept going round in circles. | |
8 | Running (a)round like headless chickens | Chạy vòng quanh như những chú gà không đầu (diễn tả bạn rất bận làm việc gì đó nhưng lại sợ rằng mình làm nó không hiệu quả) | Instead of running around like a headless chicken, make a list of the things you need to finish and then work on them in that order. |
9 | To have your nose to the grindstone | Làm việc chăm chỉ hết sức mình (2 cụm từ này thường được dùng khi nói về học sinh cố gắng học tập chăm chỉ, đặc biệt là khi ôn thi) | She kept her nose to the grindstone all year and got the exam results she wanted. |
10 | To have your head down | I'm going to get my head down and try and finish this report before I go home today. | |
11 | Busy as a beave | Nó cho thấy rằng bạn đang thực sự bận rộn. | I am busy as a beaver these days; I couldn’t take out time for lunch. |
12 | To be snowed under | Cụm từ này cho thấy rằng bạn đang bận rộn trong một công việc và bạn đang gặp khó khăn khi làm điều đó. | I am so snowed under the work these days that I do not feel like doing anything and just want to simply sit at home or go for holiday. |
Thử tài trí nhớ qua video tổng hợp
Và sau đây là một đoạn video, nhắc lại một số cụm từ cùng chủ đề bài viết này, bạn hãy cùng theo dõi và check lại khả năng ghi nhớ của mình nhé.
Ôn tập lại các thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn qua video này nhé (Nguồn: YouTube – SmartSpeak)
Với 12 thành ngữ tiếng Anh về sự bận rộn trên đây, Edu2Review hy vọng bạn đã chọn được một cách nói dành cho riêng mình, tùy vào những trường hợp và công việc mà bạn đang nắm giữ hiện tại.
Và lời khuyên là hãy chọn những thành ngữ mà bản thân cảm thấy liên quan nhất, hay có hứng thú nhất để ghi nhớ nhé, để tránh trường hợp “loạn cào cào” do biết nhiều mà khi vận dụng lại chỉ rối ren hơn.
Trần Tuyền (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: New York Post
Từ khóa » Từ Bận Trong Tiếng Anh Có Nghĩa Là Gì
-
Bận Rộn Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
BẬN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
BẬN RỘN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cách Nói Tôi Bận Rồi Trong Tiếng Anh Như Thế Nào ? - StudyTiengAnh
-
Sự Bận Rộn Tiếng Anh Là Gì
-
Bận Rộn Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
BẬN RỘN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ : Busy | Vietnamese Translation
-
Mô Tả Sự Bận Rộn Bằng Tiếng Anh Như Người Bản Xứ - VnExpress
-
Ý Nghĩa Của Ban Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
5 Cách để Nói Tôi Bận Lắm Trong Tiếng Anh | IELTS Nhung Tran
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
8 Từ Chỉ "người Bạn" Trong Tiếng Anh - Langmaster