ĐẦU CHÂN MÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐẦU CHÂN MÀY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đầu chânhead legsmàyof you

Ví dụ về việc sử dụng Đầu chân mày trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ghép mô xóa rãnh nhăn giữa 2 đầu chân mày 5 45.Tissue transplantation for removing wrinkle between 2 heads of eyebrows 250 45.Tạo sợi ở đầu chân mày trước bằng lưỡi khắc tròn sao cho sợichân mày mềm mại và hơi cong ở phần ngọn sợi.Create fibers at the front of the eyebrows with circular etching blades so thatthe brow fibers are soft and slightly curved at the ends.Từ cánh mũi đo vuông góc lên đầu chân mày gọi là đầu chân mày.From perpendicular wing tip to eyebrow head called eyebrow head.Khi tuổi tác tăng dần đồng nghĩa với sựxuất hiện của các nếp nhăn ở trán, đầu chân mày, đuôi mắt… càng nhiều.The more your age increases gradually,the more wrinkles appear in your forehead, the head of eyebrow, eyes corners.Bắt từ một bên mày trước với đầu chân mày giữ nguyên, chỉ vẩy nhẹ nét mực.Getting from one side of the eyebrow first with the eyebrows of the eyebrows remains the same, only lightly strokes the ink.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từnhổ lông màySử dụng với danh từlông màychúng màychân màymặt màycổ màymày đay HơnTrước hết bạn dùng lưỡi dao khắc tròn đểtạo sợi mềm mại ở phần đầu chân mày, sau đó khắc đến phần đỉnh và đuôi mày..First, use a circular carvingknife to create soft fibers at the ends of the eyebrows, then engrave the top and bottom of the eyebrows..Khi đi kim bạnhãy bắt đầu tạo viền mày trước bằng cách đi từ giữa chân mày ra phần đuôi, rồi từ đầu phần mày đến giữa nối lại.When going to the needle,start creating the front eyebrow by going from the middle of the eyebrow to the tail, then from the top of the eyebrow to the middle of the connection.Đặc biệt,họ rất ít khi tỉa đi phần đầu của chân mày mà để các sợi được mọc tự nhiên nhằm đem đến vẻ chân thật khi nhìn vào.In particular, they rarely trim the ends of the eyebrows but let the fibers grow naturally to give a genuine look.Dùng lưỡi daokhắc xéo để đưa mực vào từng sợi chân mày từ đầu đến đuôi một lần nữa để mực được thấm đều vào từng sợi chân mày và hạn chế tối đa chân mày sau khi bong được đứt sợi.Using the knifeto slant diagonally to put ink into each eyebrow thread from head to tail again so that the ink is absorbed evenly into each eyebrow thread and minimize the eyebrows after peeling off the yarn.Tượng bị sét đánh trong một cơn giông mạnh vào ngày 10 tháng 2 năm 2008,và chịu một số tổn hại tại các ngón tay, đầu, và chân mày.The statue was struck by lightning during a violent thunderstorm on February 10, 2008,and suffered some damage to the fingers, head and eyebrows.Tượng bị sét đánh trong một cơn dông mạnh vào ngày 10 tháng 2 năm 2008,và chịu một số tổn hại tại các ngón tay, đầu, và chân mày.The statue was struck by lightning during a violent electrical storm on Sunday, February 10,2008 and suffered some damage on the fingers, head and eyebrows.Sau đó chúng ta tiến hành phun vào lòng bên trong chân mày, phun từ đuôi ra giữa chân mày, phần càng gần đầu lông mày sẽ phun nhạt dần.Then we proceed to spray on the inside of the eyebrows, spraying from the tail between the eyebrows, the closer the head of the eyebrows will fade.Dáng mày thể hiện sự nam tính nhưngphần đầu của lông mày không bị bè rộng, cứng, phần giữa chân mày và đuôi mày có sự đồng đều.The eyebrows show masculinity, but the head of the eyebrows is not wide and hard, the middle part of the eyebrow and tail is uniform.Để làm điều này, như giáo huấn Thời Luân Kim Cương( Kalachakra) hướng dẫn, chúng ta tập trung tại điểm giữa chân mày chúng ta, với đôi mắt chúng ta nhìn lên, và đầu chúng ta giữ cân bằng.To do this, as the Kalachakra teachings instruct, we focus on the point between our eyebrows, with our eyes looking upward, and our heads staying level.Ngoài các ứng dụng cơ bản cho tất cả các đầu di động mí, tôi đặt nó dưới chân mày, sáng âm mưu, phân định dưới biên giới của mày..In addition to the basic application for all the top mobile eyelid, I put it under the brow, lightening the plot, delineating the lower border of the eyebrow.Chân mày cũ của chị Trúc Giang phần đầu khá nhỏ, các sợi mày thưa mà vốn lại không đậm nên làm cho dáng mày cũng chưa rõ nét.Truc Giang's old eyebrows the head is quite small, theeyebrows are thin but not deep, so the appearance of the eyebrow is not clear.Việc đầu tiên để có một đôi chân mày chuẩn đó chính là định hình dáng chân mày.The first thing to have a standard eyebrow is to shape the eyebrow.Phấn mắt teal đượcđánh khắp bầu mắt bắt đầu từ chân mày cho đến viền mi trên và đánh xung quanh cả viền mi dưới đem đến cái nhìn đơn giản nhưng đầy cuốn hút.The teal eyeshadow thathas been cast across the eye begins from the eyebrows to the upper lash and lashes around the lower lash line to provide a simple yet attractive look.Trong tuần đầu tiên sau khi nâng chân mày nội soi, bệnh nhân nên cố gắng giữ cho đầu của họ được nâng cao để giữ cho sưng ở mức tối thiểu.During the first week after an endoscopic brow lift, patients should make an effort to keep their head elevated in order to keep swelling to a minimum.Phương pháp thứhai là áp dụng trên trần chân mày, tôi sử dụng tuần đầu tiên sau khi màu lông mày của bạn.The second method is applied on the bare brow, I use the first week after coloring your eyebrows.Nếu bạn không biết người nào đã xăm chân mày và bạn sẽ phải chọn nghệ sĩ của riêng mình, hãy vững chắc xem danh mục đầu tư của họ.If you don't know anyone who has already established their eyebrows tattooed and you're going to have to choose your own artist, make sure to take a look at their portfolio.Sau khi được các chuyên viên hàng đầu tại Miss Tram thực hiện điêu khắc chân mày cho nam thì anh Viễn đã có sự thay đổi khá rõ rệt, có thể dễ dàng nhận thấy phần lông mày đã rậm và rõ nét hơn.After being done by leading experts at Miss Tram Sculpting eyebrows for men then Mr. Vien has changed quite clearly, can easily see that the eyebrows are more bushy and clearer.Cô là một trong những bác sĩphẫu thuật thẩm mỹ hàng đầu thực hiện phẫu thuật nâng chân mày nội soi ở Quận Cam và rất tự hào khi giúp mọi người từ mọi tầng lớp đạt được mục tiêu thẩm mỹ của họ, từ Botox cho đôi chân quạ cho đến phẫu thuật phức tạp trên khuôn mặt.She is one of thetop plastic surgeons performing endoscopic brow lifts in Orange County and takes great pride in helping people from all walks of life achieve their aesthetic goals, from Botox for crow's feet to complex facial surgeries.Chân mày chị Trâm đã làm nhưng chất lượng chưa thực sự đảm bảo, xuất hiện tình trạng vón mực, trổ màu xanh xám, cộng thêm chân mày thưa và khuôn dáng chưa đầy đặn làm chị không khỏi đau đầu..Tram's eyebrows have been made but the quality is not really guaranteed, appears the status of squid, blue-gray, plus thin eyebrows and the shape is not full enough to make her from headache.Vậy mắt không có thể bảo tay:“ Tao không cần đến mày”; đầu cũng không thể bảo hai chân:“ Tao không cần chúng mày.”.The eye cannot say to the hand, I have no need of you, nor again the head to the feet,“I have no need of you.”.Kết quả sau khi thựchiện phương pháp Điêu khắc chân mày kết hợp phun Shading đã cho chúng ta thấy một khuôn mày hết sức cân đối hài hòa, phần đầu được điêu khắc vô cùng tự nhiên, phần đuôi được phun shading thêm phần sắc sảo và trông lại còn rất“ Tây” nữa chứ.The results afterperforming the Shading Sculpture method with Shading spraying showed us an extremely balanced eyebrow mold, the head is sculpted extremely naturally, the tail is sprayed with shading more sharp. And it looks like a"Western".Người Nữ sẽ đạp dập nát đầu mày còn mày thì sẽ rình cắn gót chân Người” Stk 3, 15.He[the woman's seed] will bruise you in the head and you will bruise him in the heel.”- Genesis 3:15.Người Nữ ấy sẽ đạp giập đầu mày, và mày rình cắn gót chân Người.”.Her offspring will crush your head, and you will bite her offspring's heel.".Nhà vua đưamắt rất nhanh nhìn Kutuzov từ đầu đến chân, cau mày trong giây lát, nhưng rồi tự chủ được ngay, đến gần và dang tay ra ôm lấy vị tướng già.The Emperor with a rapid glance scanned Kutuzov from head to foot, frowned for an instant, but immediately mastering himself went up to the old man, extended his arms and embraced him.Tóc trên đầu, cổ, trên vai và trên chân của họ thường quá ngắn để thể hiện bất kỳ loại sóng hay cuộn tròn nào, nhưng râu và lông mày của họ luôn xoăn hoặc nhăn nheo và chúng có thể khá dài.The hair on their head, neck, over their shoulders and on their legs is often too short to show any sort of wave or curl, but their whiskers and eyebrows are always curly or crinkly and they can be quite long.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 92, Thời gian: 0.0254

Từng chữ dịch

đầutrạng từearlyđầutính từfirsttopđầudanh từheadđầuđộng từbeginningchândanh từfoottruthvacuumpawchântính từtruemàyđại từyouyourya đầu côđầu cô ta

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đầu chân mày English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Eyebrow Trong Tiếng Anh Là Gì