Đậu Hủ Thối Trong Tiếng Trung Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Đậu hủ thối trong tiếng Trung gọi là臭豆腐 /chòu dòufu/, là một trong những món ăn nhẹ đặc sản của Trung Quốc.
Là một loại đậu phụ lên men khá nặng mùi, thường được bày bán ở các chợ đêm hoặc lề đường hơn là trong các nhà hàng.
Một số từ vựng về đậu hủ thối trong tiếng Trung:
豆腐 /dòufu/: Đậu hủ.
磨豆腐 /mòdòufǔ/: Xay đậu hủ.
熬 豆腐 /āo dòufǔ/: Luộc đậu phụ.
臭豆腐 /chòu dòufu/: Đậu hủ thối.
煎豆腐 /jiān dòufǔ/: Chiên đậu phụ.
豆腐汤 /dòufǔtāng/: Canh đậu phụ.
豆腐渣 /dòufǔzhā/: Bã đậu phụ.
霉豆腐 /méi dòufǔ/: Đậu phụ lên men.
黄豆 /huángdòu/: Đậu nành.
豆沙 /dòushā/: Bột đậu.
豆泡儿 /dòu pāor/: Bọt đậu.
绿豆粉 /lǜdòu fěn/: Bún đậu xanh.
Một số ví dụ về đậu hủ thối trong tiếng Trung:
1. 他说今天带我去吃臭豆腐。
/tā shuō jīntiān dài wǒ qù chī chòu dòufu./
Anh ấy nói hôm nay đưa tôi đi ăn đậu hủ thối.
2. 我不喜欢吃臭豆腐。
/wǒ bù xǐhuān chī chòu dòufu./
Tôi không thích ăn đậu hủ thối.
3. 臭豆腐是我最爱的菜。
/chòu dòufu shì wǒ zuì ài de cài./
Đậu hủ thối là món ăn yêu thích nhất của tôi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Đậu hủ thối trong tiếng Trung là gì.
Từ khóa » đậu Phụ Tiếng Trung Là Gì
-
đậu Phụ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề"Các Chế Phẩm Từ đậu Nành"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chế Phẩm Từ Đậu
-
TỪ VỰNG CHẾ PHẨM TỪ ĐẬU PHỤ... - TIẾNG TRUNG DANH VÂN
-
Đậu Phụ Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Dịch Từ QT - Món ăn Từ đậu Hủ[ Tiếng Hoa] - Wattpad
-
Từ Vựng Tiếng Hoa Chủ đề: CHẾ PHẨM TỪ ĐẬU
-
Đậu Phụ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đậu Hủ Tứ Xuyên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chế Phẩm Từ đậu
-
Đậu Phụ Thối - Món ăn độc đáo Của đất Nước Trung Hoa
-
Đậu Phụ Thối – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
đậu Phụ Tứ Xuyên Tiếng Trung | Hay-là
-
Đậu Hũ Thối Món ăn đặc Sắc Trung Hoa.
-
Ăn Đậu Hũ Nghĩa Là Gì? - Việt Nam Overnight