Đầu Lâu – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Đầu lâu là cách gọi mang tính phúng dụ để chỉ sọ người, thường gắn với sự chết chóc.
Con người thường có thể nhận ra các mảnh sọ người bị vùi lấp chỉ lộ ra một phần ngay cả khi các xương khác có thể trông hoàn toàn giống như các mảnh đá vỡ. Bộ não con người có một khu vực đặc biệt để nhận ra khuôn mặt[1] và nó nhạy cảm tới mức có thể nhận ra khuôn mặt người trong một số biểu tượng đồ họa, như biểu tượng khuôn mặt cười (Smiley), hay các chuỗi ký tự nhìn ngang trông giống như các sắc thái biểu cảm của khuôn mặt; não người không thể tách bạch hình ảnh của sọ người ra khỏi khuôn mặt người rất thân thuộc. Do điều này, sự chết chóc thường được gắn với biểu tượng đầu lâu.
Ngoài ra, sọ người với các hốc mắt to thể hiện một cấp độ kéo dài nhi tính (neoteny), điều này thường tạo ra sự lôi cuốn thị giác cao hơn so với các xương khác trong bộ xương người, và có thể gây ra sự mê hoặc ngay cả khi chúng gây ra sự khó chịu. Các cộng đồng người từ xưa tới nay nói chung thường gắn sọ người với sự chết chóc hay những điều ma quái. Tuy nhiên, đối với một số cộng đồng cổ đại thì người ta lại tin rằng nó có mối liên tưởng ngược lại, trong đó các cổ vật như các đầu lâu thủy tinh bằng thạch anh hay đá thủy tinh của một số nền văn minh Trung Mỹ tiền Columbus lại thể hiện "sự sống": chúng là sự vinh danh con người bằng xương bằng thịt và là hiện thân của ý thức.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Biểu tượng chết chóc
- Đầu lâu xương chéo
- Thần chết
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ (Đại học Wales, Bangor) "New function identified for an area of the brain"
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
| |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Y học |
| ||||||||||||
Danh sách | | ||||||||||||
Tỷ lệ tử vong |
| ||||||||||||
Bất tử |
| ||||||||||||
Sau khi chết |
| ||||||||||||
Siêu linh |
| ||||||||||||
Pháp lý |
| ||||||||||||
Trong nghệ thuật |
| ||||||||||||
Lĩnh vực liên quan |
| ||||||||||||
Khác |
| ||||||||||||
|
- Biểu tượng phúng dụ
- Chết
- Chủ nghĩa tượng trưng
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » đầu Lâu Tên Tiếng Anh
-
đầu Lâu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Nghĩa Của "đầu Lâu" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
đầu Lâu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Kong: Đảo Đầu Lâu – Wikipedia Tiếng Việt
-
'đầu Lâu' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
'đầu Lâu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
ĐẦU LÂU - Translation In English
-
Chụp Cộng Hưởng Từ (MRI): Quy Trình, Giá, ưu Nhược điểm
-
Lưu Nhanh Tên Tiếng Anh Theo Tên Tiếng Việt Cực Chuẩn - IELTS Vietop
-
Skull | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Skull Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Đau Nửa đầu - Rối Loạn Thần Kinh - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
FULL Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Bắt đầu Bằng Chữ X - Monkey
-
Ký Tự Đầu Lâu ❤️ Bộ Tên Kí Tự Đặc Biệt Thần Chết Đẹp Nhất
-
đầu Lâu Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số