Dấu Ngoặc Kép – Wikipedia Tiếng Việt

“ ”    " " ‘ ’    ' '
Dấu ngoặc kép
Dấu câu
Dấu lược  '
Dấu ngoặc [ ]  ( )  { }  ⟨ ⟩
Dấu hai chấm :
Dấu phẩy ,  ،  
Dấu gạch ngang ‒  –  —  ―
Dấu ba chấm  ...  . . .
Dấu chấm than !
Dấu chấm .
Dấu gạch nối
Dấu gạch nối – trừ -
Dấu chấm hỏi ?
Dấu ngoặc kép ‘ ’  “ ”  ' '  " "
Dấu chấm phẩy ;
Dấu gạch chéo /  
Chia từ
Dấu chấm giữa ·
Dấu cách     
Typography chung
Dấu và &
Dấu hoa thị *
A còng @
Dấu chéo ngược \
Dấu đầu dòng (kiểu chữ)
Dấu mũ-nón ^
Dao găm (kiểu chữ) † ‡
Ký hiệu độ °
Dấu ditto
Dấu chấm than ngược ¡
Dấu chấm hỏi ngược ¿
Dấu thăng #
Dấu numero
Dấu Obelus ÷
Chỉ báo thứ tự º ª
Ký hiệu phần trăm, ký hiệu phần nghìn % ‰
Các dấu cộng và trừ + −
Điểm cơ bản
Phi công (ký hiệu)
Số nguyên tố (ký hiệu)    
Dấu hiệu phần §
Dấu ngã ~
Dấu gạch dưới _
Thanh dọc |    ¦
Sở hữu trí tuệ
Ký hiệu bản quyền ©
Ký hiệu ghi âm
Ký hiệu thương hiệu đã được đăng ký ®
Ký hiệu nhãn hiệu dịch vụ
Ký hiệu thương hiệu
Tiền tệ
Ký hiệu tiền tệ (trình bày) ¤
Biểu tượng tiền tệ

؋ ​₳ ​ ฿ ​₿ ​ ₵ ​¢ ​₡ ​₢ ​ $ ​₫ ​₯ ​֏ ​ ₠ ​€ ​ ƒ ​₣ ​ ₲ ​ ₴ ​ ₭ ​ ₺ ​₾ ​ ₼ ​ℳ ​₥ ​ ₦ ​ ₧ ​₱ ​₰ ​£ ​ 元 圆 圓 ​﷼ ​៛ ​₽ ​₹ ₨ ​ ₪ ​ ৳ ​₸ ​₮ ​ ₩ ​ ¥ 円

Typography không phổ biến
Dấu hoa thị (kiểu chữ)
Dấu bọ chét (Fleuron); (kiểu chữ)
Chỉ mục (kiểu chữ)
Xen kẽ (kiểu chữ)
Dấu chấm câu mỉa mai
Dấu viên ngậm (Logenze); (kiểu chữ)
Cước chú
Cà vạt (kiểu chữ)
Liên quan
  • Dấu ngoặc kép (« »  „ ”)
    • Âm tiêu
    • Danh sách các ký hiệu logic
  • Ký tự khoảng trắng
Các hệ chữ viết khác
  • Dấu câu tiếng Trung
  • Dấu chấm câu tiếng Do Thái
  • Dấu câu tiếng Nhật
  • Dấu câu tiếng Hàn
  • x
  • t
  • s

Dấu ngoặc kép (“ ”) còn được gọi là dấu trích dẫn (tiếng Anh: Quotation mark)[1][2] là một loại dấu câu được sử dụng theo cặp gồm hai dấu nháy đơn (‘) đứng liền kề nhau và thường được hiểu chung là một dấu duy nhất (“) trong các hệ thống chữ viết khác nhau để đánh dấu bắt đầu và kết thúc của phần trích dẫn lời nói trực tiếp, câu nói được trích dẫn hoặc cụm từ đặc biệt. Cặp dấu này thường bao gồm một dấu ngoặc kép mở và dấu ngoặc kép đóng khi trích dẫn tương ứng bắt đầu và kết thú câu trích dẫn.[3]

Dấu ngoặc kép có nhiều dạng, biến thể trong các ngôn ngữ khác nhau và trong các phương tiện truyền thông khác nhau.

Trong các văn bản của Mỹ, dấu ngoặc kép được sử dụng bình thường (kiểu chính, "). Nếu dấu ngoặc kép được sử dụng bên trong một dấu ngoặc kép khác, thì dấu nháy đơn được sử dụng làm kiểu phụ. Ví dụ: “Không phải cô ấy nói ‘Tôi thích màu đỏ nhất’ khi tôi hỏi sở thích rượu của cô ấy sao?” anh hỏi khách. Nếu một tập hợp các trích dẫn khác được lồng nhau, các trích dẫn kép được sử dụng lại và chúng tiếp tục thay thế khi cần thiết (mặc dù điều này hiếm khi xảy ra).

Bảng tóm tắt các biến thể trong các ngôn ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Các ngôn ngữ khác có quy ước tương tự như tiếng Anh, nhưng sử dụng các ký hiệu khác nhau hoặc vị trí khác nhau.

Ngôn ngữ Cơ bản Dạng thay thế Khoảng cách Tên, ghi chú & tham khảo
Thứ nhất Thứ hai Thứ nhất Thứ hai
Tiếng Afrikaans [i] Aanhalingstekens (quotation)
Tiếng Albania Thonjëza (quotes)
Tiếng Amhara «» [4][5][6] [6] ትምህርተ ጥቅስ (timihirite t’ik’isi, quote)
Tiếng Ả Rập «» tuỳ [ii]

علامات تنصيص (ʻalāmāt tanṣīṣ, quotation marks)

Tiếng Armenia «» չակերտներ (chakertner, quotation marks)
Tiếng Azerbaijan «» 0–1 pt Dırnaq işarəsi} (fingernail mark)
Tiếng Basque «» Komatxoak
Tiếng Belarus «» [7]
  • Двукоссе (Dvukosse, double commas)
  • Лапкі (Lapky, little paws)
Tiếng Bosnia
»«
  • Navodnici, Наводници, Znaci navoda, Знаци навода (quotation marks)
  • Polunavodnici, Полунаводници (half-quotation marks)
  • »« is used only in printed media.
Tiếng Bulgaria
  • [iii]
[8][iv] «»[iii]
  • [iii]
[8][iv] Кавички (Kavichki)
  • is sometimes replaced by "" or
  • and are sometimes written as '', or
Tiếng Catalunya «» [iv][v] [iv] khống
  • «» Cometes franceses (French quotation marks)
  • Cometes angleses (English quotation marks)
  • Cometes simples (Simple quotation marks)
Tiếng Trung, giản thể [9]
  • [vi]
  • [vi]
[9] Fullwidth form
  • 双引号 (bính âm: shuāng yǐn hào, double quotation mark)
  • 单引号 (bính âm: dān yǐn hào, single quotation mark)
Tiếng Trung, phồn thể
  • [vii]
  • [vi]
  • [vii]
  • [vi]
[10][11] Fullwidth form
  • 單引號 (bính âm: dān yǐn hào; Việt bính: daan1 jan5 hou6, single quotation mark)
  • 雙引號 (bính âm: shuāng yǐn hào; Việt bính: soeng1 jan5 hou6, double quotation mark)
Tiếng Croatia [12][iv] »«
  • and »« Navodnici (quotation marks)
  • Polunavodnici (single quotes)
  • »« is used only in printed media.
Tiếng Séc »« Uvozovky (introduce)
Tiếng Đan Mạch
  • »«
[13] [14] [14] [13]
  • Citationstegn (citation marks)
  • Anførselstegn (quotes)
  • Gåseøjne (goose eyes)
Tiếng Hà Lan [15]
  • Aanhalingstekens (citation marks)
  • zogenaamdfunctie (scare quotes)[15]
Tiếng Anh Anh [16][viii] 1–2 pt Quotation marks, double quotes, quotes, inverted commas, speech marks
  • Usage of single or double as primary varies across English varieties.
Tiếng Anh Mỹ; Anh Canada [viii]
Quốc tế ngữ [ix]
  • «  »
Citiloj (quotes)
  • There is no standard for quotation marks. L. L. Zamenhof recommended that writers use their native languages' quotation marks.[cần dẫn nguồn] However, it has become common practice to use the quotation marks of American English.
Tiếng Estonia «»
  • Jutumärgid (speech marks)
  • Hanejalad (goose feet)
Tiếng Filipino [17][viii] [17] Panipi
Tiếng Phần Lan [18] »» [18] Lainausmerkit (citation marks)
Tiếng Pháp «  » «  »[a] [iv] ‹  › [iv]
  • NNBSP[b]
  • NBSP[c]
Guillemets
[d] không có
Tiếng Pháp Thụy Sĩ[e] «»
Tiếng Galicia «» [19] [19]
  • Comiñas[20]
  • Aspas[21]
Tiếng Gruzia không có ბრჭყალები (brč’q’alebi, claws)
Tiếng Đức »«
  • Anführungszeichen (quotation marks)
  • Gänsefüßchen (little goose feet)
  • Hochkommas, Hochkommata (high commas)
Tiếng Đức Thụy Sĩ[e] «»
Tiếng Hy Lạp «» [22][23] Εισαγωγικά (eisagogiká, introductory marks).
Tiếng Hebrew [24] [24] [ii]

מֵירְכָאוֹת (merkha'ot)

  • Not to be confused with גֵּרְשַׁיִם (gershayim, double geresh typographical mark).
Tiếng Hindi [25] उद्धरण चिह्न (uddharan chihn)
Tiếng Hungary »« [iv]
  • Idézőjel (quotation mark)
  • »« Belső idézőjel, lúdláb (inner quotation mark, goose feet)
  • Félidézőjel (half quotation mark, tertiary quotation mark)
  • "" Macskaköröm (cat claws)
  • The three levels of Hungarian quotation: »«[26]
Tiếng Iceland Gæsalappir (goose feet)
Tiếng Indonesia Tanda kutip, tanda petik (quote mark)
Interlingua [ix] Virgulettas
Tiếng Ireland 1–2 pt Liamóg (William)
Tiếng Ý «» [27] [27] Virgolette (small commas)
Tiếng Ý Thụy Sĩ[e] «»
Tiếng Nhật
  • [vii]
  • [vi]
  • [vii]
  • [vi]
  • 鉤括弧 (, kagi kakko?, hook bracket)
  • 二重鉤括弧 (, nijū kagi kakko?, double hook bracket)
Tiếng Kazakh «» Тырнақша (Tırnaqşa)[28]
Tiếng Khmer «» [f] សញ្ញាសម្រង់ (sanhnhea samrong, quotation mark)
Tiếng Hàn (Bắc Triều Tiên)
  • 홑화살괄호 (hot'hwasalgwalho, arrow bracket)
  • 겹화살괄호 (gyeop'hwasalgwalho, double arrow bracket)
Tiếng Hàn (Nam Triều Tiên) [29] [30] [vi] [vi]
  • 쌍따옴표 (ssang-ttaompyo, double quotation mark)
  • 따옴표 (ttaompyo, quotation mark)
  • 낫표 (natpyo, scythe symbol)
  • 겹낫표 (gyeomnatpyo, double scythe symbol)
Tiếng Lào ວົງຢືມ (vong yum)
Tiếng Latvia
Pēdiņas
Tiếng Litva [31] Kabutės
Tiếng Lojban lu li’u lu “” li’u Lojban uses the words lu and li’u, rather than punctuation, to surround quotes of grammatically correct Lojban.[32] Double quotes (unnamed in Lojban, but lubu suggested, following same pattern as alphabet) can also be used for aesthetic purposes. Non-Lojban text may be quoted using zoi.[33]
Tiếng Macedonia [34] [34]
  • Наводници (Navodnitsi, double quote)
  • Полунаводници (Polunavodnitsi, single quote)
Tiếng Malta Virgoletti
Tiếng Mông Cổ, chữ Kirin «» [iv]
Tiếng Mông Cổ, chữ Mông Cổ [x][35]
Chữ Tày Lự mới [36]
Tiếng Na Uy «» [37] ,
  • Anførselstegn (quotation marks)
  • Gåseauge, gåseøyne (goose eyes)
  • Hermeteikn, hermetegn
  • Sitatteikn, sitattegn
  • Dobbeltfnutt
Tiếng Occitan «» Vergueta
Tiếng Pashtun «» [ii][38]
Tiếng Ba Tư «» [ii]

گیومه (giyume, guillaume)

Tiếng Ba Lan
  • «»
  • »«
[iii]
  • «»
  • »«
Cudzysłów (someone else's word)
Tiếng Bồ Đào Nha Brasil [iv]
  • Aspas[39] (quotation marks)
  • Aspas duplas (double quotation marks)
  • Aspas simples (single quotation marks)
  • Aspas curvas, aspas inglesas, aspas altas,[40] aspas levantadas,[41] aspas elevadas[42] (curved quotation marks)
  • «» Aspas angulares,[41] aspas latinas, vírgulas dobradas, aspas em linha[41] (angular quotation marks)
Tiếng Bồ Đào Nha châu Âu «» [43][iv] [43]
Tiếng România «» [44][iv] không có Ghilimele (quotes)
Tiếng Romansh[e] «»
Tiếng Nga «» [iv] none
  • Кавычки (kavychki)
  • «» Ёлочки (yolochki, little spruces)
  • Лапки (lapki, little paws)
Tiếng Serbia
  • Наводници (navodnici)
  • Знаци навода (znaci navoda)
Tiếng Gael Scotland Cromagan turrach
Tiếng Slovakia »« Úvodzovky (introduce)
Tiếng Slovenia »« Navednice
Tiếng Sorb
Tiếng Tây Ban Nha «» [45][iv] [iv][v]
  • Comillas
  • «» Comillas latinas, comillas angulares
  • Comillas inglesas dobles
  • Comillas inglesas simples
Tiếng Thụy Điển [46]
  • »»
  • »«
[46]
  • Citationstecken, anföringstecken
  • Citattecken (modernised term)
  • Dubbelfnutt (ASCII double quote)
  • Kaninöron (bunny ears)
Tiếng Thái Na [47]
Tiếng Tạng [48]
Tiếng Tigrinya «» [5][6] [6]
Tiếng Thái อัญประกาศ (anyaprakat, differentiating mark)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ [49] «» 0–1 pt Tırnak işareti (fingernail mark)
Tiếng Ukraina «»
[50]
  • [i]
  • [iii][xi]
none Лапки (lapky, little paws)
Tiếng Duy Ngô Nhĩ «» none [ii][51]
  • قوش تىرناق (qosh tirnaq)
  • يالاڭ تىرناق (yalang tirnaq)
Tiếng Uzbek «» [52] Qoʻshtirnoq (nails)
Tiếng Việt [53]
  • Dấu ngoặc kép
  • Dấu nháy kép
Tiếng Wales 1–2 pt Dyfynodau
  1. ^ a b Traditional.
  2. ^ a b c d e Direction of text is right-to-left.
  3. ^ a b c d e Rarely used.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o A quotation dash is preferred for dialogue.
  5. ^ a b A closing quotation mark is added to the beginning of each new paragraph.
  6. ^ a b c d e f g h Only used when text is written vertically.
  7. ^ a b c d Rotated for use in horizontal text; originally written ﹁﹂ and ﹃﹄ in vertical text
  8. ^ a b c Within a quotation, the opening quotation mark is repeated at the beginning of each new paragraph.
  9. ^ a b Usage may vary, depending on the native language of the author and publisher.
  10. ^ Direction of text is vertical.
  11. ^ Handwriting.
  1. ^ According to the French Imprimerie nationale. English quotes are more common on the second level.
  2. ^ According to French usage in print and the practice of the French Imprimerie nationale. A rule in the house style guide recommends NBSP, though.
  3. ^ According to a rule in the house style guide of the French Imprimerie nationale. Practice in the style guide and elsewhere shows use of NNBSP, though. Also used in word processing, where NBSP is not justifying, though (except in Word 2013, according to this forum thread).
  4. ^ According to French usage. The French Imprimerie nationale recommends double angle quotes even on the second level.
  5. ^ a b c d In Thụy Sĩ the same style is used for all languages.
  6. ^ Inferred from keyboard layout and fonts.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lunsford, Susan; 100 skill-building lessons using 10 favorite books: a teacher's treasury of irresistible lessons & activities that help children meet learning goals in reading, writing, math and more; p. 10
  2. ^ Hayes, Andrea; Language Toolkit for New Zealand 2, Volume 2, p. 17 ISBN 1107624703
  3. ^ “Quotation mark”. Daube.ch. 6 tháng 11 năm 1997. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ Appleyard, David, 2012. Colloquial Amharic. Routledge ISBN 0415671817
  5. ^ a b “Download International Style Guides - Microsoft - Language Portal”. www.microsoft.com.
  6. ^ a b c d “Ethiopic Layout Requirements”. w3c.github.io.
  7. ^ Нацыянальны цэнтр прававой інфармацыі Рэспублікі Беларусь (2010). Правілы беларускай арфаграфіі і пунктуацыі (bằng tiếng Belarus). Minsk: Нацыянальны цэнтр прававой інфармацыі Рэспублікі Беларусь.
  8. ^ a b Institute for the Bulgarian Language (2002). Principles and Rules of Spelling Orthography and Punctuation in the Bulgarian Language (bằng tiếng Bulgaria). Sofia: Bulgarian Academy of Sciences.
  9. ^ a b [1] Lưu trữ 2006-09-09 tại Wayback Machine
  10. ^ “《重訂標點符號手冊》修訂版(網路試用版)”. Edu.tw. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  11. ^ “語文學習基礎知識”. Resources.hkedcity.net. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  12. ^ Hrvatski pravopis: inačica za javnu raspravu, Institut za hrvatski jezik i jezikoslovlje, 2013, 43–44.
  13. ^ a b “Retskrivningsregler: § 58. Anførselstegn” [Rules of orthography: § 58. Quotation marks]. dsn.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Dansk Sprognævn. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013.
  14. ^ a b “Typografi” (PDF). Danmarks Medie- og Journalisthøjskole. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2016.
  15. ^ a b Burrough-Boenisch, Joy (2004). Righting English That's Gone Dutch. Voorburg: Kemper Conseil. tr. 41–46. ISBN 9789076542089.
  16. ^ “Punctuation in direct speech”. Oxford Dictionaries: Language Matters. Oxford University Press. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2012.
  17. ^ a b Commission on the Filipino Language (2009). Gabay sa Ortograpiyang Filipino (bằng tiếng Filipino). Manila: Commission on the Filipino Language. ISBN 978-971-8705-97-1.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. ^ a b Regulated by the standard SFS 4175:2006, “Typing of numbers, marks and signs." Released by the National standards organization of Finland.
  19. ^ a b González Rei, Begoña (2004). Ortografía da lingua galega. Galinova Editorial. ISBN 978-8497370417.
  20. ^ “Dicionario da Real Academia Galega”. academia.gal. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
  21. ^ Sanmartín Rei, Goretti et all (2006). “Criterios para o uso da lingua” (PDF). A Coruña: Universidade da Coruña; Servizo de Publicacións; Servizo de Normalización Lingüística. tr. 51.
  22. ^ Δημήτρης Ν. Μαρωνίτης, «Το Εγκόλπιο της Ορθής Γραφής» (1998)
  23. ^ “Υπηρεσία Εκδόσεων — Διοργανικό εγχειρίδιο σύνταξης κειμένων — 10.1.7. Εισαγωγικά”. European Union. ngày 30 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  24. ^ a b “הפיסוק”. האקדמיה ללשון העברית. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2016.
  25. ^ “Punctuation Marks in Hindi - विराम-चिन्ह, Examples - Hindi@Edurite.com”. hindi.edurite.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
  26. ^ Hungarian Wikipedia article about quotation marks[cần nguồn tốt hơn]
  27. ^ a b “discorso diretto”. treccani.it.
  28. ^ “О переводе алфавита казахского языка с кириллицы на латинскую графику” [On the change of the alphabet of the Kazakh language from the Cyrillic to the Latin script] (bằng tiếng Nga). President of the Republic of Kazakhstan. ngày 26 tháng 10 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2017.
  29. ^ “한글 맞춤법 - 국립국어원”. www.korean.go.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
  30. ^ “한글 맞춤법 - 국립국어원”. www.korean.go.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
  31. ^ According to the Microsoft Lithuanian Style Guide Lưu trữ 2019-01-24 tại Wayback Machine, Lithuanian quotation marks are low-99 high-66 style only.
  32. ^ “Putting It All Together: Notes on the Structure of Lojban Texts”. The Lojban Reference Grammar. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  33. ^ “quoting text in another language - La Lojban”. mw.lojban.org. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
  34. ^ a b pp. 141-143, Правопис на македонскиот литературен јазик, Б. Видеоски etal., Просветно Дело-Скопје (2007)
  35. ^ Inferred from keyboard layout and fonts, however Mongolian Baiti font shows wrong direction.
  36. ^ Inferred from keyboard layout and fonts.
  37. ^ "Anførselstegn (sitattegn): Slik bruker du anførselstegn i norsk", Korrekturavdelingen, Retrieved on ngày 30 tháng 5 năm 2018.
  38. ^ Inferred from keyboard layout.
  39. ^ “Aspas”.
  40. ^ “Dicionário Terminológico para consulta em linha”. dt.dge.mec.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Governo de Portugal.
  41. ^ a b c “A curvatura das aspas - Ciberdúvidas da Língua Portuguesa”. ciberduvidas.iscte-iul.pt.
  42. ^ “As aspas em linha («») e as aspas elevadas ("") - Ciberdúvidas da Língua Portuguesa”. ciberduvidas.iscte-iul.pt.
  43. ^ a b Bergström, Magnus, & Neves Reis 2004. Prontuário Ortográfico e Guia da Língua Portuguesa. Editorial Notícias, Lisboa.
  44. ^ Academia Română, Institutul de Lingvistică „Iorgu Iordan“, Îndreptar ortografic, ortoepic și de punctuație, ediția a V-a, Univers Enciclopedic, București, 1995
  45. ^ “Comillas”. Diccionario Panhispánico de Dudas (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Academia Española. 2005.
  46. ^ a b “Veckans språkråd”. Spraknamnden.se. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2015.
  47. ^ Inferred from keyboard layout and fonts.
  48. ^ Inferred from fonts.
  49. ^ “Noktalama İşaretleri (Açıklamalar)”. Türk Dil Kurumu. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019.
  50. ^ “Інститут мовознавства ім. О.О.Потебні | Нова редакція «Українського правопису». Повний текст”. www.inmo.org.ua. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.
  51. ^ Inferred from keyboard layout.
  52. ^ Davlatovna, Sapayeva Feruza. Oʻzbek tili orfografiyasi va punktuatsiyasi. Ajiniyoz nomidagi Nukus davlat pedagogika instituti — Filologiya fakulteti.
  53. ^ Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia biên tập (2002). “Các dấu câu trong tiếng Việt” [Punctuation marks in Vietnamese]. Ngữ pháp tiếng Việt [Vietnamese grammar]. Social Sciences Publishing House. tr. 287–292.
  • x
  • t
  • s
Các dấu câu và các dấu hay biểu tượng typography khác
  •       Dấu cách 
  •   ,   Dấu phẩy 
  •   :   Dấu hai chấm 
  •   ;   Dấu chấm phẩy 
  •   ‐   Dấu gạch nối 
  •   ’   '   Dấu nháy đơn 
  •   ′   ″   ‴   Prime (symbol) 
  •   .   Dấu chấm 
  •   &   Dấu và 
  •   @   A còng 
  •   ^   Dấu sót 
  •   /   Dấu gạch chéo 
  •   \   Backslash 
  •   …   Dấu lửng 
  •   *   Dấu sao 
  •   ⁂   Asterism (typography) 
  •    .  .  .     Asterism (typography) 
  •   -   Hyphen-minus 
  •   ‒   –   —   Dấu gạch ngang 
  •   =   ⸗   Double hyphen 
  •   ”   〃   Ditto mark 
  •   ?   Dấu chấm hỏi 
  •   !   Dấu chấm than 
  •   ‽   Interrobang 
  •   ¡   ¿   Inverted question and exclamation marks 
  •   ⸮   Irony punctuation 
  •   #   Dấu số 
  •   №   Dấu Numero 
  •   º   ª   Ordinal indicator 
  •   %   Ký hiệu Phần trăm 
  •   ‰   Per mille 
  •   ‱   Basis point 
  •   °   Dấu độ 
  •   ⌀   Đường kính 
  •   +   Dấu cộng 
  •   −   Dấu trừ 
  •   ×   Dấu nhân 
  •   ÷   Dấu chia 
  •   ~   Dấu ngã 
  •   ±   ∓   Dấu cộng-trừ 
  •   _   Dấu gạch dưới 
  •    Tie (typography) 
  •   |   ¦   ‖   Vertical bar 
  •   •   Bullet (typography) 
  •   ·   Interpunct 
  •   ©   Ký hiệu bản quyền 
  •  ©  Copyleft 
  •   ℗   Sound recording copyright symbol 
  •   ®   Registered trademark symbol 
  •  SM  Service mark symbol 
  •  TM  Trademark symbol 
  •   ‘ ’   “ ”   ' '   " "   Dấu ngoặc kép 
  •   ‹ ›   « »   Guillemet 
  •   ( )   [ ]   { }   ⟨ ⟩   Dấu ngoặc 
  •   ”   Ditto mark 
  •   †   ‡   Dagger (typography) 
  •   ❧   Fleuron (typography) 
  •   ☞   Chỉ số (typography) 
  •   ◊   Lozenge 
  •   ¶   Pilcrow 
  •   ※   Dấu chú thích 
  •   §   Dấu chương 
  • List of typographical symbols and punctuation marks
  • Biểu tượng tiền tệ
  • Dấu phụ (accents)
  • Danh sách các ký hiệu logic
  • Danh sách ký hiệu toán học
  • Ký hiệu whitespace
  • Chinese punctuation
  • Hebrew punctuation
  • Japanese punctuation
  • Korean punctuation

Từ khóa » Ví Dụ Dấu Ngoặc Kép