Daunting: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch daunting EN VI dauntingkhó khănTranslate GB ˈdɔːntɪŋ daunting: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: daunting

Daunting is an adjective used to describe something that causes fear, intimidation, or anxiety. It can refer to tasks, challenges, or situations that seem overwhelming or difficult to overcome. People often feel daunted when faced with a daunting task, such as ...Đọc thêm

Nghĩa: khó khăn

Khó khăn đề cập đến trạng thái khó hoàn thành, hiểu hoặc giải quyết. Đó có thể là một tình huống hoặc nhiệm vụ đầy thử thách đòi hỏi nỗ lực và kỹ năng để vượt qua. Khó khăn có thể phát sinh trong nhiều khía cạnh của cuộc sống, chẳng hạn như công việc, các ... Đọc thêm

Nghe: daunting

daunting: Nghe daunting |ˈdɔːntɪŋ|

Nghe: khó khăn

khó khăn: Nghe khó khăn

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • faTiếng Ba Tư دلهره آور
  • gdTiếng Scotland dàna
  • hrTiếng Croatia obeshrabljujući
  • isTiếng Iceland erfitt
  • kmTiếng Khmer គួរឱ្យខ្លាច
  • knTiếng Kannada ಬೆದರಿಸುವ
  • ltTiếng Litva bauginantis
  • paTiếng Punjabi ਡਰਾਉਣੀ
  • slTiếng Slovenia zastrašujoče
  • snTiếng Shona zvinotyisa
  • svTiếng Thụy Điển skrämmande
  • urTiếng Urdu مشکل

Cụm từ: daunting

  • our task is made yet more daunting - Nhiệm vụ của chúng tôi được thực hiện nhưng khó khăn hơn
  • very daunting - rất nản lòng
  • daunting for - nản lòng vì
  • seems daunting - có vẻ khó khăn
  • appear daunting - xuất hiện khó khăn
  • more daunting - khó khăn hơn
  • are daunting - đang nản lòng
  • may be daunting - có thể làm nản lòng
  • less daunting - bớt nản lòng
  • has been daunting - đã rất khó khăn
  • especially daunting - đặc biệt khó khăn
  • faced with the daunting task - đối mặt với nhiệm vụ khó khăn
  • a daunting agenda - một chương trình nghị sự khó khăn
  • a little daunting - một chút nản lòng
  • against daunting odds - chống lại tỷ lệ cược khó khăn
  • Từ đồng nghĩa: daunting

    adjective (từ đồng nghĩa):

  • unnerving, awesome, dismaying, demoralizing, intimidating, forbidding, fearsome, formidable, discouraging, disheartening, frightening, unsettling, dispiriting, ominous, challenging, exacting, taxing, disconcerting
  • intimidating

    verb (từ đồng nghĩa):

  • overawe, cow, awe, faze, shake up, perturb, scare, abash, dishearten, discompose, dispirit, throw, dismay, put off, frighten, intimidate, unsettle, deter, demoralize, unnerve, discourage, throw off balance, rattle, disconcert, take aback, unman
  • scare off, frighten away, frighten off, dash, scare, pall, scare away Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: khó khăn

  • cạn kiệt, không mưa, nướng, không thú vị Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt solacement
    • 1loto
    • 2tranylcypromine
    • 3sự an ủi
    • 4dealbata
    • 5guaro
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: daunting

    So it was a very daunting task for us to do a brand-new building that could be a pristine building, but keep this kind of experimental nature. Vì vậy, nhiệm vụ rất khó khăn đối với chúng tôi là làm một tòa nhà hoàn toàn mới có thể là một tòa nhà nguyên sơ, nhưng vẫn giữ được bản chất thử nghiệm này.
    The art could be disturbing demanding and daunting. Nghệ thuật có thể gây khó chịu và khó đòi hỏi.
    The thought of baby's daunting, but you're not alone... Ý nghĩ về sự nản chí của em bé, nhưng bạn không cô đơn ...
    The awesome scarlet figure was a little daunting; it was suddenly hard to remember the man on the chestnut gelding at Drogheda. Con số đỏ tươi tuyệt vời là một chút khó khăn; Thật khó để nhớ người đàn ông trên hạt dẻ tại Drogheda.
    Greatly honored to receive this award. It's really quite daunting. Rất vinh dự khi nhận được giải thưởng này. Nó thực sự khá khó khăn.
    Germany was still in a dire economic situation, as six million people were unemployed and the balance of trade deficit was daunting. Đức vẫn ở trong tình trạng kinh tế tồi tệ, với sáu triệu người thất nghiệp và cán cân thương mại thâm hụt đang gây khó khăn.
    The title and concept of this film was heavily influenced by the post-colonial native dish frybread which has a daunting and sad history. Tiêu đề và khái niệm của bộ phim này bị ảnh hưởng nặng nề bởi món bánh mì rán của món ăn bản địa thời hậu thuộc địa có một lịch sử đáng buồn và khó khăn.
    India started the fourth room facing a daunting situation. Ấn Độ bắt đầu phòng thứ tư đối mặt với một tình huống khó khăn.
    Georgia had made it to 8–0 when coach Dooley's Bulldogs faced the year's most daunting task. Georgia đã nâng tỷ số lên 8–0 khi Bulldogs của huấn luyện viên Dooley phải đối mặt với nhiệm vụ khó khăn nhất trong năm.
    Despite Fischer's results against Taimanov and Larsen, his upcoming match against Petrosian seemed a daunting task. Bất chấp kết quả của Fischer trước Taimanov và Larsen, trận đấu sắp tới của anh với Petrosian dường như là một nhiệm vụ khó khăn.
    The amount of documentation for all ARM chips is daunting, especially for newcomers. Số lượng tài liệu cho tất cả các chip ARM là một điều khó khăn, đặc biệt là đối với những người mới.
    Liverpool's first game of 2012 involved a daunting trip to league leaders Manchester City. Trận đấu đầu tiên của năm 2012 của Liverpool liên quan đến một chuyến đi khó khăn trước đội dẫn đầu giải đấu Manchester City.
    When an organization does not possess a healthy culture or requires some kind of organizational culture change, the change process can be daunting. Khi một tổ chức không sở hữu một nền văn hóa lành mạnh hoặc yêu cầu một số loại thay đổi văn hóa tổ chức, thì quá trình thay đổi có thể gây khó khăn.
    After setting the visitors a daunting target of 382 for victory in a turning fifth day track, India went on to dismiss the Aussies for 209 at just before the tea to wrap up the four-match series with a 2–0 margin. Sau khi đặt cho đội khách một mục tiêu khó khăn là 382 để giành chiến thắng trong đường đua ngày thứ năm, Ấn Độ đã tiếp tục loại Aussies với tỷ số 209 ngay trước giờ trà để kết thúc loạt bốn trận đấu với tỷ số cách biệt 2–0.
    Creation of the effects was daunting because of their technical demands. Việc tạo ra các hiệu ứng rất khó khăn vì đòi hỏi kỹ thuật của chúng.

    Những từ bắt đầu giống như: daunting

    • dauntlessly - không nản chí
    • dauntingly - một cách khó khăn
    • dauntlessness - sự dũng cảm
    • daunting - khó khăn
    • daunted - nản chí
    • daunt - làm nản lòng
    • dauntless - dũng cảm
    • Daunte - da cam
    • Daunter - thợ săn
    • daunts - làm nản lòng

    Những câu hỏi thường gặp: daunting

    Bản dịch của từ 'daunting' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'daunting' trong tiếng Việt là khó khăn.

    Các từ đồng nghĩa của 'daunting' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'daunting' trong tiếng Anh có thể là: unnerving, awesome, dismaying, demoralizing, intimidating, forbidding, fearsome, formidable, discouraging, disheartening.

    Các từ đồng nghĩa của 'daunting' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'khó khăn' trong tiếng Việt có thể là: cạn kiệt, không mưa, nướng, không thú vị.

    Cách phát âm chính xác từ 'daunting' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'daunting' được phát âm là ˈdɔːntɪŋ. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'daunting' là gì (định nghĩa)?

    Daunting is an adjective used to describe something that causes fear, intimidation, or anxiety. It can refer to tasks, challenges, or situations that seem overwhelming or difficult to overcome. People often feel daunted when faced with a daunting task, such as climbing a mountain or giving a speech ...

    Từ 'daunting' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • So it was a very daunting task for us to do a brand-new building that could be a pristine building, but keep this kind of experimental nature.
    • The art could be disturbing demanding and daunting.
    • The thought of baby's daunting, but you're not alone...

  • Từ khóa » Daunting Task Là Gì