Đầy đặn - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa
Đầy đặn là một tính từ dùng để mô tả một cái gì đó có hình dáng tròn trịa và tương đối đầy đặn hoặc mũm mĩm một cách dễ chịu. Nó thường được liên kết với những cá thể hoặc động vật được nuôi dưỡng tốt và khỏe mạnh với hình dáng cơ thể mềm mại và mịn màng. Sự đầy đặn thường được coi là dấu hiệu của sức khỏe tốt và thịnh vượng ở những nền văn hóa coi trọng kích thước cơ thể dồi dào. Tuy nhiên, tình trạng đầy đặn quá mức có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe như béo phì và các tình trạng liên quan. Các loại trái cây và rau quả đầy đặn thường ngon ngọt, chắc và chín nên rất hấp dẫn khi tiêu thụ. Trong thuật ngữ nấu ăn, đầy đặn có thể ám chỉ những món ăn đã được ngâm hoặc ngâm trong chất lỏng để trở nên đậm đà và đậm đà hơn. Nhìn chung, thân hình bụ bẫm có thể mang hàm ý tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào bối cảnh và quan điểm, nhưng sự điều độ là chìa khóa để duy trì sự cân bằng và hạnh phúc.
Nghe: đầy đặn
đầy đặnCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Từ đồng nghĩa: đầy đặn
Phản nghiả: không tìm thấy
Ví dụ sử dụng: đầy đặn
- Trong thời kỳ Phục hưng của Ý, ngoại hình của một người vợ được coi là một phản ánh quan trọng về địa vị của chồng; kích thước có liên quan đến sự giàu có, và vì vậy, người vợ lý tưởng được coi là có hông đầy đặn và bộ ngực nở nang.
- Khi những người đàn ông thực hành, những nghi ngờ tiếp tục len lỏi về việc liệu đây có phải là cách tốt nhất để kiếm tiền hay không, do sự bất an của cá nhân họ đối với vẻ ngoài của họ.
- Năm 1665, ông khuyên Charles cho phép lương tâm tự do, nhưng đây chỉ là sự nhượng bộ để kiếm tiền trong chiến tranh; và sau đó ông đã thể hiện hoạt động tuyệt vời trong việc đàn áp những người không tuân thủ.
- Thêm nhiều lớp bèo nhún và váy lót, càng làm nổi bật vẻ đầy đặn của những chiếc váy rộng này.
- Trước khi nạp và sau khi bắn, kẹp tiếp liệu được lấp đầy bằng các viên đạn đệm là một phần không thể thiếu của băng đạn.
- Có những con thỏ đầy đặn đang đợi chảo rán.
- Đàn bà không yêu hai lần, bạn thấy đấy!
- Tuy nhiên, xu hướng gần đây cho thấy áp lực trong chế độ của Putin đang tăng lên đều đặn.
- Nhưng anh ấy đang ngồi đây với hai vé phà đến Đan Mạch.
- Ôi Tom, bạn là người đàn ông to lớn, mạnh mẽ! Đến đây và hôn tôi! "Tôi xin lỗi! Tôi đã kết hôn!"
Từ khóa » đầy đặn Là Gì
-
Từ Điển - Từ đầy đặn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "đầy đặn" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Đầy đặn - Từ điển Việt
-
'đầy đặn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đầy đặn Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của "đầy đặn" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Đầy đặn Là Như Thế Nào
-
Cằm đầy đặn Là Như Thế Nào? Phúc Tướng Cho đàn ông Và Phụ Nữ
-
Người đầy đặn Là Như Thế Nào - Blog Của Thư
-
đầy đặn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đầy đặn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'đầy đặn' - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Lưỡng Quyền Là Gì? Xem 9 Hình Thái Của Lưỡng Quyền
-
9 Cách Làm Khuôn Mặt đầy đặn Và Cân đối Hơn
-
Bạn Sở Hữu Khuôn Mặt đầy đặn Hay 'bánh Bèo'? - Báo Phụ Nữ
-
Các Phương Pháp Giúp Làm đầy Khuôn Mặt | BvNTP
-
Người Gầy Nên Mặc Màu Gì để Trông đầy đặn Và đẹp Hơn - MARC