Từ Điển - Từ đầy đặn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đầy đặn

đầy đặn tt. No tròn, tròn-trĩnh: Khuông trăng đầy-đặn nét ngài nở-nang (K) // (B) trt. Có trước có sau, trước sau như một: Ăn-ở đầy-đặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đầy đặn tt. 1. Đầy khắp, tròn, mập, không có chỗ nào lồi lõm, gây cảm giác hoàn chỉnh, cân xứng: Khuôn mặt đầy đặn o Trăng rằm đầy đặn o Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều). 2. Chu đáo, trước sau như một trong cách đối xử: ăn ở đầy đặn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đầy đặn tt, trgt 1. Nói mặt mũi không có xương gồ lên: Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (K) 2. Đầy đủ, không thiếu: Cô hàng dầu đong đầy đặn cho khách 3. Thực thà, hiền hậu: Bà cụ ăn ở đầy đặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đầy đặn tt. Tròn trỉnh, trông vừa mắt: Khuôn trăng đầy-đặn, nét ngài nở-nang (Ng.Du).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đầy đặn t. 1. Nói mặt mũi không có xương gồ lên: Khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang (K). 2. Thực thà hiền hậu: Ăn ở đầy đặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đầy đặn Tròn-trĩnh, vẹn đủ: Nét mặt đầy-đặn, đong bán đầy-đặn. Nghĩa bóng: phúc-hậu: Ăn ở đầy-đặn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đầy đoạ

đầy đủ

đầy gan đầy ruột

đầy hơi

đầy ké

* Tham khảo ngữ cảnh

Ta cứ yên tâm mà theo cái đường ta muốn đi , thời đời ta mới có nghĩa lý đôi chút , ta tin ở đấy thời ta sống mới có phần đầy đặn hơn.
Phải , tròn trĩnh , đầy đặn hơn trước nhiều.
Đã ở cái tuổi các bà "sồn sồn" nhưng sự đầy đặn làm cho nàng đẹp thêm.
Lúc đó , đôi bàn tay đầy đặn của cô lát lát lại hoa lên , mắt cô long lanh , và đôi khi môi cô mím lại.
Bây giờ cũng thế , dù cuộc xô xát sắp tới có quyết liệt đến dường nào , anh cũng tin rồi sẽ bình yên , sẽ ngó thấy lại khuôn mặt trái xoan đầy đặn của Quyên.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đầy đặn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đầy đặn Là Gì