Dậy - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zə̰ʔj˨˩ | jə̰j˨˨ | jəj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟəj˨˨ | ɟə̰j˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : dậy
- 代: đại, dậy, đời, rượi, đãi
- 㖂: dậy
- 𠯅: dậy, giạc, dức, nhức
- : dậy
- 𧽇: dậy, dấy
- 𧿆: dãy, dậy, dẩy, dẫy, rẽ, giẫy, rẫy, dảy, nhảy, dẽ, nhẩy, giãy, giẽ
- 跩: dậy, dấy
- 𧽈: dậy, dấy
- : dậy
- 𧻭: dậy, dấy
- 曳: dậy, dượi, dấy, dại, dạy, dài, dễ, dười, duệ, dái
- 曵: dậy, dượi, dấy, dại, dài, dặc, dái
- : dậy, dấy
- : dậy
- 𠰺: đại, dậy, đẫy, đậy, dạy, dái
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đáy
- đay
- dây
- dãy
- day
- đầy
- đẫy
- đậy
- đày
- dấy
- dạy
- dày
- đây
- đẩy
- đấy
Động từ
dậy
- Chuyển từ trạng thái không hoạt động (thường là khi ngủ) sang trạng thái hoạt động (thường là sau khi thức giấc). Thức khuya, dậy sớm. Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy. Ngủ dậy. Đánh thức dậy.
- Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi, hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng. Ngồi dậy. Lóp ngóp bò dậy. Còn ốm nhưng cố gượng dậy đi làm.
- Chuyển từ trạng thái không có những biểu hiện rõ rệt của sự tồn tại sang trạng thái có những biểu hiện rõ rệt (nói về cái gì nổi lên, rực lên, bốc lên, v. v. ). Khúc sông dậy sóng. Tiếng reo hò như sấm dậy. Tô cho dậy màu. Trong lòng dậy lên những tình cảm đẹp đẽ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dậy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Dậy Sớm
-
'dậy Sớm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dậy - Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dậy Sớm' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Điển - Từ Dậy Sớm Thức Khuya Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Dậy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dậy Sớm Chưa Chắc đã Thành Công? - BBC News Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dậy" - Là Gì?
-
Dậy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
8 Lợi ích Của Thức Dậy Sớm
-
Lợi ích Tuyệt Vời Của Việc Dậy Sớm
-
Thức Dậy Sớm để Thành Công, Có đúng Không? - Báo Thanh Niên
-
Dậy Sớm Có Tốt Không? | Vinmec