Từ điển Tiếng Việt "dậy" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dậy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm dậy
- đg. 1 Chuyển từ trạng thái không hoạt động (thường là khi ngủ) sang trạng thái hoạt động (thường là sau khi thức giấc). Thức khuya, dậy sớm. Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy. Ngủ dậy. Đánh thức dậy. 2 Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi, hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng. Ngồi dậy. Lóp ngóp bò dậy. Còn ốm nhưng cố gượng dậy đi làm. 3 Chuyển từ trạng thái không có những biểu hiện rõ rệt của sự tồn tại sang trạng thái có những biểu hiện rõ rệt (nói về cái gì nổi lên, rực lên, bốc lên, v.v.). Khúc sông dậy sóng. Tiếng reo hò như sấm dậy. Tô cho dậy màu. Trong lòng dậy lên những tình cảm đẹp đẽ (b.).
nđg. 1. Cất mình lên, thức giấc. Canh một chưa nằm, canh năm đã dậy (t.ng). 2. Chuyển từ tư thế nằm sang tư thế ngồi hay từ tư thế nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng. Ngồi dậy. Còn bệnh nhưng cố gắng dậy đi làm. 3. Chuyển từ trạng thái yên lặng sang trạng thái hoạt động. Khúc sông dậy sóng. Trong lòng dậy lên những tình cảm tốt đẹp.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh dậy
dậy- verb
- to rise; to get up; to wake up
- ngủ dậy: to wake up To bubble up; to tone up
- to rise; to get up; to wake up
|
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Dậy Sớm
-
Dậy - Wiktionary Tiếng Việt
-
'dậy Sớm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dậy - Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'dậy Sớm' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ Điển - Từ Dậy Sớm Thức Khuya Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Dậy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dậy Sớm Chưa Chắc đã Thành Công? - BBC News Tiếng Việt
-
Dậy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
8 Lợi ích Của Thức Dậy Sớm
-
Lợi ích Tuyệt Vời Của Việc Dậy Sớm
-
Thức Dậy Sớm để Thành Công, Có đúng Không? - Báo Thanh Niên
-
Dậy Sớm Có Tốt Không? | Vinmec