Dày - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤j˨˩ | jaj˧˧ | jaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𠫅: đầy, dầy, dây, dày
- 𠫆: giày, đầy, giầy, dầy, dây, dày
- 𠼪: giày, dầy, dày
- 𣹓: đầy, đày, dày
- 苔: đầy, dầy, thai, đày, đài, dây, dày
- : đầy, dầy, đày, dày
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đáy
- đay
- dấy
- dạy
- day
- đầy
- đẫy
- đậy
- đày
- dậy
- dây
- dãy
- đây
- đẩy
- đấy
Tính từ
[sửa]dày
- (Vật hình khối) Có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều có kích thước nhỏ nhất (gọi là bề dày) của vật. Tấm ván dài 2 mét, rộng 0,5 mét, dày 2 centimet.
- Có bề dày lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tục ngữ). Chiếc áo bông dày cộm. Tường xây rất dày.
- Có tương đối nhiều đơn vị hoặc nhiều thành tố sát vào nhau. Mái tóc dày. Cấy dày. Sương mù dày.
- Nhiều, do được tích luỹ liên tục trong quá trình lâu dài (nói về yếu tố tinh thần). Dày kinh nghiệm. Dày công luyện tập. Ơn sâu, nghĩa dày.
Xem thêm
[sửa]- giày
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [zaj˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [jaj˩]
Tính từ
[sửa]dày
- xấu, kém.
- yếu.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Tính từ tiếng Tày
Từ khóa » Cái đẫy Là Gì
-
Những Tên Phố Cổ Hà Nội ít Người Hiểu Nghĩa - VnExpress
-
Đẫy Là Gì, Nghĩa Của Từ Đẫy | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đẫy" - Là Gì?
-
Từ đẫy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ đẫy đà Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'đẫy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'đẫy Ra' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: 袋 - Từ điển Hán Nôm
-
Những Tên Phố Cổ Hà Nội ít Người Hiểu Nghĩa - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
Hàng Đẫy Một Thuở - Nhịp Sống Hà Nội
-
Phố Hàng Đẫy (Nguyễn Thái Học đoạn đầu) - GalaTravel
-
36 Phố Phường Hà Nội | Vén Màn Bí Mật Sau Tên Phố Có Chữ ...