Từ đẫy đà Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đẫy đà | tt. Cao lớn người: Vóc người đẫy-đà; Ăn gì cao lớn đẫy-đà làm sao (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đẫy đà | tt. Có dáng người to béo, mập mạp: vóc người đẫy đà o Ăn gì to lớn dẫy đà làm sao (Truyện Kiều). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đẫy đà | tt To béo: Thoát trông lờn lợt màu da, ăn gì cao lớn đẫy đà làm sao (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đẫy đà | tt. To béo, mập: Ăn gì to lớn đẫy đà lăm sao (Ng.Du) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đẫy đà | t. To béo: Ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
đẫy đà | To béo mập-mạp: Ăn gì to lớn đẫy-đà làm sao! (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- đấy
- đấy mây, đây cũng song già
- đấy vàng, đây cũng đồng đen
- đấy đáng một quan, đây cũng sáu mươi
- đấy đầu đen, đây máu đỏ
- đấy khoa văn giáp, đây điền có chuôi
* Tham khảo ngữ cảnh
Do cái nghề xông pha nguy hiểm từ đầu nguồn đến cuối sông , do trách vụ phức tạp khó nhọc của một chức sắc thu thuế , khổ người phải đẫy đà , nước da rám nắng , cử chỉ nghiêm túc đĩnh đạc. |
Thân thể khá đẫy đà , mập mạp không phù hợp với cách ăn mặc chút nào , khiến mọi người nhận ra ngay điều gì giả tạo , man trá nơi người tù binh. |
Trong số những ấn tượng về con người Xuân Diệu lúc về già , tôi nhớ đến cái dáng đẫy đà của ông. |
Cái xác đẫy đà như không chịu nổi sự chật hẹp của tấm áo bom bay mầu xanh , đôi vú vẫn thỗn thện lộ ra trước ngực. |
Người hàng phố dần quen mắt với người phụ nữ trắng trẻo , đẫy đà , đôi mắt lúng liếng mời chào. |
Hương Tràm bốc lửa không kém trong thiết kế cắt xẻ táo bạo khoe vòng một dđẫy đà. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đẫy đà
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cái đẫy Là Gì
-
Những Tên Phố Cổ Hà Nội ít Người Hiểu Nghĩa - VnExpress
-
Đẫy Là Gì, Nghĩa Của Từ Đẫy | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đẫy" - Là Gì?
-
Từ đẫy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'đẫy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'đẫy Ra' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: 袋 - Từ điển Hán Nôm
-
Những Tên Phố Cổ Hà Nội ít Người Hiểu Nghĩa - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
Hàng Đẫy Một Thuở - Nhịp Sống Hà Nội
-
Phố Hàng Đẫy (Nguyễn Thái Học đoạn đầu) - GalaTravel
-
36 Phố Phường Hà Nội | Vén Màn Bí Mật Sau Tên Phố Có Chữ ...
-
Dày - Wiktionary Tiếng Việt