Từ đẫy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đẫy | tt. Lớn người, cao lớn: Béo đẫy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đẫy | - t. 1 Có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn đủ yêu cầu. Ăn no đẫy bụng. Ngủ đẫy mắt. Lao động đẫy ngày, đẫy buổi. Bông lúa đẫy hạt. 2 (Cơ thể) đầy đặn, hơi béo. Vóc người đẫy. Dạo này trông đẫy ra. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đẫy | tt. 1. Thoả mãn được yêu cầu vì đạt được tới mức tối đa: ngủ đẫy mắt o ăn no đẫy bụng o làm cho đẫy túi. 2. Hơi béo, đầy đặn: người hơi đẫy. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đẫy | tt 1. Hơi béo ra: Dạo này trông anh đẫy ra 2. Đầy đặn: Thu vào cho đẫy túi 3. Đủ; trọn vẹn: Làm việc đẫy buổi; Ra đi đã đẫy tháng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đẫy | tt. Hơi mập: Dáng người hơi đẫy. // Đẫy người. Ngr. Nht. Đầy, nhiều |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đẫy | t. 1. Hơi to béo: Nghỉ mát về, trông đẫy ra. 2. Đầy chặt: Đẫy túi. 3. Đủ, trọn vẹn: Đẫy tháng; Ngủ cho đẫy giấc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
đẫy | Hơi to, hơi béo: Người đẫy, béo đẫy. Nghĩa rộng: đầy đủ, chan-chứa: Lèn cho đẫy túi, ăn cho đẫy bụng, chơi cho đẫy tháng đẫy ngày. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- đấy
- đấy
- đấy mây, đây cũng song già
- đấy vàng, đây cũng đồng đen
- đấy đáng một quan, đây cũng sáu mươi
- đấy đầu đen, đây máu đỏ
* Tham khảo ngữ cảnh
Rồi cả đêm hôm qua , bốn đứa lu bù ở tổ quỷ đằng Hàng đẫy. |
Bây giờ thì đi chơi thôi ! Đi đâu ? Lại đằng Hàng đẫy. |
Công việc xong chứ ? Ông lão bộc đặt cái đẫy xuống đất : Chào cụ , vâng xong rồi. |
Mai vội ngồi xuống cởi đẫy ra xem thì thấy một cái nồi , một xanh , một cái chậu thau và một đôi hạc thờ bằng đồng. |
Nga quay lại hỏi tiếp : Từ đây về tận phố hàng đẫy , xa thế mà anh chịu khó cuốc bộ ? Lương mỉm cười ngượng nghịu : Tôi đi cho đói để về ăn cho ngon cơm. |
Xe chạy khuất vào chỗ rẽ phố hàng đẫy. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đẫy
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cái đẫy Là Gì
-
Những Tên Phố Cổ Hà Nội ít Người Hiểu Nghĩa - VnExpress
-
Đẫy Là Gì, Nghĩa Của Từ Đẫy | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đẫy" - Là Gì?
-
Từ đẫy đà Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'đẫy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'đẫy Ra' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: 袋 - Từ điển Hán Nôm
-
Những Tên Phố Cổ Hà Nội ít Người Hiểu Nghĩa - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
Hàng Đẫy Một Thuở - Nhịp Sống Hà Nội
-
Phố Hàng Đẫy (Nguyễn Thái Học đoạn đầu) - GalaTravel
-
36 Phố Phường Hà Nội | Vén Màn Bí Mật Sau Tên Phố Có Chữ ...
-
Dày - Wiktionary Tiếng Việt