Từ điển Tiếng Việt "đẫy" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"đẫy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
đẫy
- t. 1 Có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn đủ yêu cầu. Ăn no đẫy bụng. Ngủ đẫy mắt. Lao động đẫy ngày, đẫy buổi. Bông lúa đẫy hạt. 2 (Cơ thể) đầy đặn, hơi béo. Vóc người đẫy. Dạo này trông đẫy ra.
nt. Hơi mập. Độ này, anh ấy lại đẫy ra.xem thêm: đầy, lênh láng, giàn giụa, tràn, đẫy, ăm ắp, chan chứa
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđẫy
đẫy- adj
- fat
- đẫy đà: corpulent;big and fat
- fat
Từ khóa » Cái đẫy Là Gì
-
Những Tên Phố Cổ Hà Nội ít Người Hiểu Nghĩa - VnExpress
-
Đẫy Là Gì, Nghĩa Của Từ Đẫy | Từ điển Việt
-
Từ đẫy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ đẫy đà Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'đẫy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'đẫy Ra' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: 袋 - Từ điển Hán Nôm
-
Những Tên Phố Cổ Hà Nội ít Người Hiểu Nghĩa - Tạp Chí Đáng Nhớ
-
Hàng Đẫy Một Thuở - Nhịp Sống Hà Nội
-
Phố Hàng Đẫy (Nguyễn Thái Học đoạn đầu) - GalaTravel
-
36 Phố Phường Hà Nội | Vén Màn Bí Mật Sau Tên Phố Có Chữ ...
-
Dày - Wiktionary Tiếng Việt