Đề Cương ôn Tập Môn Toán Lớp 8 - Thư Viện Đề Thi - Tìm đáp án

Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 8

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 8 bao gồm nhiều bài tập toán đại số và hình học lớp 8 được chia theo chủ đề, thuận tiện cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững lại kiến thức. Đây là tài liệu hay giúp các bạn ôn hè lớp 8 lên lớp 9, học môn Toán tốt hơn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề 1: Nhân đa thức.

A. Mục tiêu:

Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.

B. Thời lượng: 3 tiết (từ 1 đến 3)

C. Thực hiện:

Tiết 1:

Câu hỏi

1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.

* Bài tập về nhân đơn thức với đa thức.

Bài 1: Thực hiện phép nhân.

a. (-2x2).(x3 - 3x2 - x + 1)

b. (-10x3 + 2/5 y - 1/2 z).(-1/2 xy)

Giải:

a. (-2x2).(x3 - 3x2 - x + 1) = -2x5 + 6x4 + 2x3 - 2x2

b. (-10x3 + 2/5 y - 1/2 z).(-1/2 xy) = 5x4y - 1/5 xy2 + 1/6 xyz

Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức không phụ thuộc vào biến.

a. x(2x + 1) - x2(x + 2) + (x3 - x + 3)

b. 4(x - 6) - x2(2 + 3x) + x(5x - 4) + 3x2(x - 1)

Giải:

a. x(2x + 1) - x2(x + 2) + (x3 - x + 3) = 2x2 + x - x3 - 2x2 + x3 - x + 3 = 3

Vậy đa thức không phụ thuộc vào biến x.

b. 4(x - 6) - x2(2 + 3x) + x(5x - 4) + 3x2(x - 1) = 4x - 24 - 2x2 - 3x3 + 5x2 - 4x + 3x3 - 3x2 = -24

Vậy đa thức không phụ thuộc vào biến x.

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau khi thực hiện các phép toán

a. 3x(10x2 - 2x + 1) - 6x(5x2 - x - 2) với x = 15

b. 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) với x = -1/5; y = -1/2

c. 6xy(xy - y2) - 8x2(x - y2) + 5y2(x2 - xy) với x = 1/2; y = 2

Giải:

a. 3x(10x2 - 2x + 1) - 6x(5x2 - x - 2)

= 30x3 - 6x2 + 3x - 30x3 + 6x2 + 12x = 15x

Thay x = 15 ta có 15x = 15.15 = 225

b. 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x)

= 5x2 - 20xy - 4y2 + 20xy

= 5x2 - 4y2

Thay x = -1/5; y = -1/2 ta có 5.(-1/5)2 - 4(-1/2)2 = 1/5 - 1 = -4/5

c. 6xy(xy - y2) - 8x2(x - y2) + 5y2(x2 - xy)

= 6x2y2 - 6xy3 - 8x3 + 8x2y2 + 5x2y2 - 5xy3

= 19x2y2 - 11xy3 - 8x3

Thay x = 1/2; y = 2 ta có: 19.(1/2)2.22 - 11.(1/2).23 - 8.(1/2)3 = 19 - 44 -1 = -26

Bài 4: Điền vào chỗ dấu * để được đẳng thức đúng.

a. 36x3y4 - * = *(4x2y - 2y3)

b) -2a3b.(4ab2 + *) = * + a5b2

Giải:

a. Vì *.4x2y = 36x3y4 = 9xy3.4x2y nên dấu * ở vỊ phải là 9xy3

Vì * ở vế trái là tích của 9xy3 với 2y3 nên phải điền vào dấu * này biểu thức 9xy3.2y3 = 18 xy6 vậy ta có đẳng thức đúng.

b. Lý luận tương tự câu a.

Đẳng thức đúng là: Đề cương ôn tập môn Toán lớp 8

Bài 5: Chứng minh các đẳng thức sau:

a. a.(b - c) - b.(a + c) + c.(a - b) = -2ac.

b. a(1 - b) + a(a2 - 1) = a.(a2 - b)

c. a.(b - x) + x.(a + b) = b.(a + x)

Giải:

a. VT = a.(b - c) - b.(a + c) + c.(a - b)

= ab - ac - ab - bc + ac - bc

= -2bc = VP đpcm

b. VT = a.(1 - b) + a.(a2 - 1)

= a - ab + a3 - a

= a3 - ab = a.(a2 - b) = VP đpcm.

c. VT = a.(b - x) + x.(a + b)

= ab - ax + ax + xb

= ab + xb = b(x + a) = VP đpcm

Bài 6: Tìm x biết

a. 5x.(12x + 7) - 3x(20x - 5) = - 100

b. 0,6x(x - 0,5) - 0,3x(2x + 1,3) = 0,138

Giải:

a. 5x.(12x + 7) - 3x(20x - 5) = - 100

↔ 60x2 + 35x - 60x2 + 15x = - 100

↔ 50x = - 100

→ x = - 2

b. 0,6x(x - 0,5) - 0,3x(2x + 1,3) = 0,138

↔ 0,6x2 - 0,3x - 0,6x2 - 0,39x = 0,138

↔ - 0,6x = 0,138

↔ x = 0,138 : (- 0,6)

↔ x = - 0,2

20 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 8

7 bộ đề thi học sinh giỏi tỉnh toán lớp 8

Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử

Từ khóa » Toán Tìm X Lớp 8 Học Kì 1