Definition Of Famine - VDict
Có thể bạn quan tâm

- Dictionary
- Translation
- Tiếng Việt
- Login
- Dictionary
- Translation
- Tiếng Việt
- Login
Từ "famine" trong tiếng Anh có nghĩa là "nạn đói". Đây là một danh từ dùng để chỉ tình trạng thiếu lương thực nghiêm trọng, khiến người dân không đủ ăn và có thể dẫn đến cái chết. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến thiên tai, chiến tranh hoặc các vấn đề kinh tế gây ra sự thiếu thốn lương thực.
Định nghĩa:- Famine (n): Nạn đói, tình trạng thiếu lương thực nghiêm trọng.
Chúng ta phải hành động để ngăn chặn nạn đói ở các quốc gia đang phát triển.
- We must take action to prevent famine in developing countries.
Nhiều người đã chết vì nạn đói trong cuộc chiến tranh.
- Many people died of famine during the war.
Nạn thiếu nước cũng có thể được coi là một sự khan hiếm nước.
- Water famine can also be considered a scarcity of water.
- Famine prices: Giá cả tăng cao do nguồn cung thực phẩm khan hiếm.
- Example: The famine prices of food have made it difficult for families to afford basic necessities.
- Scarcity (n): Sự khan hiếm, thiếu thốn.
- Hunger (n): Cảm giác đói, sự thiếu ăn, nhưng không thể dùng để chỉ nạn đói nghiêm trọng như "famine".
- Drought (n): Hạn hán, tình trạng thiếu nước kéo dài, có thể dẫn đến nạn đói.
Famine relief: Các hoạt động cứu trợ nạn đói.
- Example: Many organizations provide famine relief to help those affected by food shortages.
To die of famine: Chết đói.
- Example: Thousands of people die of famine every year due to natural disasters and conflicts.
- Starve to death: Chết đói, không có thức ăn.
- Example: If the situation doesn't improve, many will starve to death.
- Run out of: Hết, không còn.
- Example: We have run out of food supplies, which can lead to famine in the area.
- nạn đói kém
- to die of famine chết đói
- sự khan hiếm
- water famine sự hiếm nước
- famine prices giá đắt, giá cắt cổ (vì khan hiếm)
Synonyms
- dearth
- shortage
Words Mentioning "famine"
- bại
- đói
- đói kém
Comments and discussion on the word "famine"
Edit Word
WordDefinitionCancelSave ChangesWelcome Back
Sign in to access your profile
Loading...Từ khóa » đói Kém In English
-
ĐÓI KÉM In English Translation - Tr-ex
-
đói Kém In English - Glosbe Dictionary
-
Nạn đói Kém In English - Glosbe Dictionary
-
SỰ ĐÓI KÉM - Translation In English
-
Meaning Of 'kém đói' In Vietnamese - English - Dictionary ()
-
Vietnamese Translation - Nghĩa Của Từ : đói Kém
-
Results For Nạn đói Kém Lớn Translation From Vietnamese To English
-
Famine | Definition In The English-Vietnamese Dictionary
-
Nghèo đói Gây Ra: English Translation, Definition, Meaning ...
-
đói Kém Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tra Từ Dearth - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ Famine - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
NGHÈO ĐÓI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển