Definition Of Famine - VDict

VDict
  • Dictionary
  • Translation
  • Tiếng Việt
  • Login
  • Dictionary
  • Translation
  • Tiếng Việt
  • Login
English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnamese - VietnameseVietnamese - FrenchFrench - VietnameseEnglish - English (Wordnet) Lookup Also found in: French - Vietnamese English - English (Wordnet) famine ▶ /'fæmin/ AcademicFriendly

Từ "famine" trong tiếng Anh có nghĩa "nạn đói". Đây một danh từ dùng để chỉ tình trạng thiếu lương thực nghiêm trọng, khiến người dân không đủ ăn có thể dẫn đến cái chết. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến thiên tai, chiến tranh hoặc các vấn đề kinh tế gây ra sự thiếu thốn lương thực.

Định nghĩa:
  • Famine (n): Nạn đói, tình trạng thiếu lương thực nghiêm trọng.
dụ sử dụng:
  1. Chúng ta phải hành động để ngăn chặn nạn đóicác quốc gia đang phát triển.

    • We must take action to prevent famine in developing countries.
  2. Nhiều người đã chết nạn đói trong cuộc chiến tranh.

    • Many people died of famine during the war.
  3. Nạn thiếu nước cũng có thể được coi một sự khan hiếm nước.

    • Water famine can also be considered a scarcity of water.
Biến thể của từ:
  • Famine prices: Giá cả tăng cao do nguồn cung thực phẩm khan hiếm.
    • Example: The famine prices of food have made it difficult for families to afford basic necessities.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Scarcity (n): Sự khan hiếm, thiếu thốn.
  • Hunger (n): Cảm giác đói, sự thiếu ăn, nhưng không thể dùng để chỉ nạn đói nghiêm trọng như "famine".
  • Drought (n): Hạn hán, tình trạng thiếu nước kéo dài, có thể dẫn đến nạn đói.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Famine relief: Các hoạt động cứu trợ nạn đói.

    • Example: Many organizations provide famine relief to help those affected by food shortages.
  • To die of famine: Chết đói.

    • Example: Thousands of people die of famine every year due to natural disasters and conflicts.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Starve to death: Chết đói, không thức ăn.
    • Example: If the situation doesn't improve, many will starve to death.
Phrasal verbs:
  • Run out of: Hết, không còn.
    • Example: We have run out of food supplies, which can lead to famine in the area.
danh từ
  1. nạn đói kém
    • to die of famine chết đói
  2. sự khan hiếm
    • water famine sự hiếm nước
    • famine prices giá đắt, giá cắt cổ ( khan hiếm)

Synonyms

  • dearth
  • shortage

Words Mentioning "famine"

  • bại
  • đói
  • đói kém

Comments and discussion on the word "famine"

Edit Word
WordDefinitionCancelSave Changes

Welcome Back

Sign in to access your profile

Loading...

Từ khóa » đói Kém In English