ĐH Giao Thông Vận Tải Tuyển Sinh 2022: Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển ...
Có thể bạn quan tâm
Năm 2022, trường Đại học Giao thông vận tải sử dụng phương thức xét kết quả học tập THPT trong xét tuyển đại học. Thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển vào trường theo phương thức này phải lưu ý ngay những mốc thời gian cũng như điều kiện xét tuyển sau.
TOPUNI 2025 - GIẢI PHÁP LUYỆN THI ĐẠI HỌC TOÀN DIỆN Đồng hành cùng 2K7 chắc vé Đại học TOP
- Bất chấp biến động thi cử, lộ trình toàn diện cho mọi kỳ thi
- Hệ thống trọn gói đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy, dễ dàng ôn luyện
- Đội ngũ giáo viên luyện thi nổi tiếng với 17+ năm kinh nghiệm
- Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải
Mục lục
- 1. Điều kiện xét tuyển
- 2. Thời gian đăng ký xét tuyển
- 3. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
1. Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đã tốt điểm THPT, tổng điểm 3 môn tổ hợp (điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ ngưỡng điểm nhận hồ sơ trở lên.
Ngoài ra, điểm tổng kết các môn trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào dưới 5 điểm.
2. Thời gian đăng ký xét tuyển
– Đợt 1: từ 1/6 tới 18/6/2022
– Đợt 2: Thông báo sau nếu còn chỉ tiêu
Thí sinh nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website: xettuyen.utc.edu.vn
Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến ngày 2/7/2022
3. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
Chương trình đại trà | |||||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 35 | 19,5 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 35 | 19,5 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 10 | 19,5 |
4 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 19,5 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 19,5 |
6 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 19,5 |
7 | Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 19,5 |
8 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 19,5 |
9 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 19,5 |
10 | Quản lý đô thị và công trình | A00, A01, D01, D07 | 20 | 18 | |
11 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07 | 15 | 18 |
12 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 18 |
13 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 20 | 18 |
14 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 19,5 |
15 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 19,5 |
16 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 55 | 18 |
17 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 25 | 19,5 |
18 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 50 | 19,5 |
19 | Hệ thống giao thông thông minh | A00, A01, D01, D07 | 20 | 19,5 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 110 | 18 |
21 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 20 | 18 | |
22 | Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 15 | 18 |
23 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 180 | 18 |
Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao | |||||
24 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | 7340101QT | A00, A01, D01, D07 | 15 | 21 |
25 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt – Anh) | 7340301QT | A00, A01, D01, D07 | 25 | 21 |
26 | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | 7480201QT | A00, A01, D01, D07 | 25 | 22,5 |
27 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | 7520103QT | A00, A01, D01, D07 | 25 | 21 |
28 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201QT | A00, A01, D01, D07 | 15 | 19,5 |
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 7580205QT | A00, A01, D01, D07 | 25 | 19,5 |
30 | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 7580301QT | A00, A01, D01, D07 | 15 | 19,5 |
31 | Quản lý xây dựng (Chương trình Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 7580302QT | A00, A01, D01, D07 | 15 | 19,5 |
Chương trình liên kết quốc tế, học hoàn toàn bằng tiếng Anh (do trường đối tác cấp bằng) | |||||
32 | Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản trị kinh doanh (ĐH Bedfordshire – Anh cấp bằng) | 7580302LK | A00, A01, D01, D07 | 15 | 21 |
33 | Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh doanh quốc tế (ĐH Ecole Normandie – Pháp cấp bằng) | 7340101LK | A00, A01, D01, D07 | 15 | 21 |
(Theo Trường Đại học Giao thông vận tải)
Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì? Phân biệt điểm sàn và điểm chuẩn
Tags
Tuyển sinh 2022 Xét học bạTừ khóa » Bảng điểm Utc
-
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ...
-
[UTC Confession] Các Quy định Về Thi Cử, Xét Tốt Nghiệp Tại ĐH GTVT
-
Cách Tính điểm Tích Lũy UTC
-
Dịch Vụ Công - UTC2
-
Phân Hiệu Trường ĐH GTVT Tại TP. Hồ Chí Minh
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ Sở Phía Bắc ) - 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ Sở Phía Nam) 2021 ...
-
Mẹo Cách Tính điểm Tích Lũy UTC 2022 - Auto Thả Tim Điện Thoại
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội (UTC) Xét Tuyển Học Bạ ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải Đại Học Giao Thông Vận Tải điểm Chuẩn