Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

Trường đại học Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024
| THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh tế Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.96 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.6 Thứ tự nguyện vọng: <=5 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.77 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.49 Thứ tự nguyện vọng: <= 13 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.85 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.6 Thứ tự nguyện vọng: <=7 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44951 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.8 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
| Tên chương trình đào tạo: Kế toán Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.77 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
| Tên chương trình đào tạo: Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.48 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=6.6 Thứ tự nguyện vọng: <=6 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.8 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.74 Thứ tự nguyện vọng: <=3 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.24 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.4 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 55.53 Thứ tự nguyện vọng: <=6 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.38 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.2 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.19 Thứ tự nguyện vọng: <=5 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45009 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.6 Thứ tự nguyện vọng: <=3 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.0 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.15 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.8 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.77 Thứ tự nguyện vọng: <=4 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.79 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.72 Thứ tự nguyện vọng: <=8 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.45 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.2 Thứ tự nguyện vọng: <=5 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.87 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.0 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.29 Thứ tự nguyện vọng: <=2 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.85 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.6 Thứ tự nguyện vọng: <= 15 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.85 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >= 7.4 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.4 Thứ tự nguyện vọng: <=3 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.87 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.72 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.72 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8.0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.26 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >= 7.6 Thứ tự nguyện vọng: <= 10 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 55.41 Thứ tự nguyện vọng: <=2 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.19 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.6 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.8 Thứ tự nguyện vọng: 1 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.34 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >= 8.4 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.04 Thứ tự nguyện vọng: <=7 |
| Tên chương trình đào tạo: Hệ thống giao thông thông minh Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.45 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >= 8.2 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45190 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7.4 Thứ tự nguyện vọng: <=5 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý đô thị và công trình Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=5.4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,2 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,8 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,9 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thuý Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,3 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=5,6 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,25 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, cầu -Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,9 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=6,4 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,6 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,98 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8,0 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,7 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,2 Thứ tự nguyện vọng: <=7 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,51 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,8 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,5 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,6 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,8 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,8 Thứ tự nguyện vọng: <=4 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Khai thác vận tải Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,4 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=8,4 Thứ tự nguyện vọng: <=2 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh tế vận tải Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,35 Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán: >=7,8 Thứ tự nguyện vọng: 1 Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: Thứ tự nguyện vọng: |
| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
| Ngành Tài chính ngân hàng | Đang cập nhật |
| Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
| Ngành Khai thác vận tải | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế vận tải | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý đô thị và công trình | Đang cập nhật |
| Ngành Toán Ứng dụng | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học máy tính | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật cơ khí | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật cơ điện tử | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật nhiệt | Đang cập nhật |
| Ngành kỹ thuật cơ khí động lực | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật ô tô | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo | Đang cập nhật |
| Ngành hệ thống giao thông thông minh | Đang cập nhật |
| Ngành kỹ thuật xây dựng | Đang cập nhật |
| Ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Đang cập nhật |
| Ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Đang cập nhật |
| Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2024
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
| Kinh tếMã Ngành: 7310101Điểm chuẩn: 25.00 |
| Quản trị kinh doanhMã Ngành: 7340101Điểm chuẩn: 25.10 |
| Quản trị kinh doanh (CT CLC Việt - Anh)Mã Ngành: 7340101QTĐiểm chuẩn: 23.95 |
| Tài chính - Ngân hàngMã Ngành: 7340201Điểm chuẩn: 24.95 |
| Kế toánMã Ngành: 7340301Điểm chuẩn: 25.05 |
| Kế toán (CT CLC Việt - Anh)Mã Ngành: 7340301QTĐiểm chuẩn: 23.30 |
| Toán ứng dụngMã Ngành: 7460112Điểm chuẩn: 23.40 |
| Khoa học máy tínhMã ngành: 7480101Điểm chuẩn: 25.25 |
| Công nghệ thông tinMã Ngành: 7480201Điểm chuẩn: 25.90 |
| Công nghệ thông tin (CT CLC Việt - Anh)Mã Ngành: 7480201QTĐiểm chuẩn: 24.65 |
| Công nghệ kỹ thuật giao thôngMã Ngành: 7510104Điểm chuẩn: 22.75 |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã Ngành: 7510605Điểm chuẩn: 26.25 |
| Kỹ thuật cơ khíMã Ngành: 7520103Điểm chuẩn: 23.60 |
| Kỹ thuật cơ khí (CT CLC Việt - Anh)Mã Ngành: 7520103QTĐiểm chuẩn: 20.55 |
| Kỹ thuật cơ điện tửMã Ngành: 7520114Điểm chuẩn: 24.85 |
| Kỹ thuật nhiệtMã Ngành: 7520115Điểm chuẩn: 21.25 |
| Kỹ thuật cơ khí động lựcMã Ngành: 7520116Điểm chuẩn: 21.65 |
| Kỹ thuật ô tôMã Ngành: 7520130Điểm chuẩn: 24.85 |
| Kỹ thuật điệnMã Ngành: 7520201Điểm chuẩn: 23.60 |
| Kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã Ngành: 7520207Điểm chuẩn: 24.10 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáMã Ngành: 7520216Điểm chuẩn: 25.30 |
| Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoMã ngành: 7520218Điểm chuẩn: 24.35 |
| Hệ thống giao thông thông minhMã ngành: 7520219Điểm chuẩn: 17.10 |
| Kỹ thuật môi trườngMã Ngành: 7520320Điểm chuẩn: 21.35 |
| Quản lý đô thị và công trìnhMã Ngành: 7580106Điểm chuẩn: 19 |
| Kỹ thuật xây dựngMã Ngành: 7580201Điểm chuẩn: 21.20 |
| Kỹ thuật xây dựng (CT tiên tiến, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)Mã Ngành: 7580201QTĐiểm chuẩn: 18.45 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã Ngành: 7580202Điểm chuẩn: 17.25 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã Ngành: 7580205Điểm chuẩn: 17.00 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu đường bộ Việt - Anh, công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)Mã Ngành: 7580205QTĐiểm chuẩn: 17.00 |
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã Ngành: 7580210Điểm chuẩn: 17.35 |
| Kinh tế xây dựngMã Ngành: 7580301Điểm chuẩn: 24.10 |
| Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh)Mã Ngành: 7580301QTĐiểm chuẩn: 22.50 |
| Quản lý xây dựngMã Ngành: 7580302Điểm chuẩn: 23.50 |
| Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)Mã Ngành: 7580302QTĐiểm chuẩn: 18.55 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã Ngành: 7810103Điểm chuẩn: 24.40 |
| Khai thác vận tảiMã Ngành: 7840101Điểm chuẩn: 24.70 |
| Kinh tế vận tảiMã Ngành: 7840104Điểm chuẩn: 24.20 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2024
| Chương trình đại trà: |
| Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 27,8 |
| Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 27,67 |
| Tài chính - Ngân hàngMã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 28,12 |
| Kinh tếMã ngành: 7310101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 27,75 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,90 |
| Khai thác vận tảiMã ngành: 7840101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,92 |
| Kinh tế vận tảiMã ngành: 7840104Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,53 |
| Kinh tế xây dựngMã ngành: 7580301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,18 |
| Quản lý xây dựngMã ngành: 7580302Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,67 |
| Quản lý đô thị và công trìnhMã ngành: 7580106Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,25 |
| Toán ứng dụngMã ngành: 7460112Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 25,97 |
| Công nghệ kỹ thuật giao thôngMã ngành: 7510104Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm chuẩn: 26,08 |
| Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm chuẩn: 23,77 |
| Kỹ thuật cơ khíMã ngành: 7520103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,90 |
| Kỹ thuật nhiệtMã ngành: 7520115Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,17 |
| Kỹ thuật cơ khí động lựcMã ngành: 7520116Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,22 |
| Kỹ thuật điệnMã ngành: 7520201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 27,12 |
| Kỹ thuật điện tử viễn thôngMã ngành: 7520207Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 27,62 |
| Hệ thống giao thông thông minhMã ngành: Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 25,02 |
| Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,30 |
| Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã ngành: 7580210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 21,70 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã ngành: 7580202Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 19,19 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã ngành: 7580205Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 19,23 |
| Các chương trình chất lượng cao: |
| Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt - Anh)Mã ngành: 7340101QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,83 |
| Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh)Mã ngành: 7340301QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,95 |
| Công nghệ thông tin Việt - AnhMã ngành: 7480201QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 28,37 |
| Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh)Mã ngành: 7520103QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,73 |
| Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông)Mã ngành: 7580201QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 22,20 |
| Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC)-Cầu - đường bộ Việt - Pháp-Cầu - đường bộ Việt - Anh-Công trình giao thông đô thị Việt - NhậtMã ngành: 7580205QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03Điểm chuẩn: 22,13 |
| Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh)Mã ngành: 7580301QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,68 |
| Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt Anh)Mã ngành: 7580302QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 21,28 |
| Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Anh cấp bằng)Mã ngành: 7580302LKTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 21 |
| Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole - Pháp cấp bằng)Mã ngành: 7340101LKTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,37 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2021
Năm 2021 Đại học Giao thông Vận tải tuyển 4.200 và 1.500 sinh viên cho hai cơ sở Hà Nội và TP HCM. Chỉ tiêu dành cho phương thức xét học bạ khoảng 25% ở mỗi trường. Điểm xét tuyển theo phương thức này là tổng trung bình bậc THPT của ba môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
| Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | |
| Điểm Toán | Thứ tự nguyện vọng | ||||
| Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 25,15 | >=7,40 | <=2 |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 25,30 | >=7,80 | <=3 |
| Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 24,55 | >=7,60 | <=2 |
| Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25,50 | >=8,00 | <=8 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 26,35 | >=8,80 | 1 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 24,70 | >=8,20 | <=8 |
| Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 24,60 | >=7,80 | <=2 |
| Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07 | 24,05 | >=7,40 | 1 |
| Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | >=8,40 | <=8 |
| Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 22,80 | >=6,40 | <=3 |
| Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 21,10 | >=8,20 | 1 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 16,00 | >=6,40 | 1 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 17,15 | >=6,80 | 1 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 25,65 | >=9,00 | <=2 |
| Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07 | 23,05 | >=8,20 | 1 |
| Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 22,90 | >=6,40 | <=2 |
| Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 21,20 | >=7,20 | <=4 |
| Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 24,40 | >=8,40 | <=2 |
| Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 25,05 | >=7,80 | <=3 |
| Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 23,75 | >=8,00 | <=5 |
| Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 22,85 | >=8,60 | <=5 |
| Kỹ thuật ôtô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 25,10 | >=8,60 | <=2 |
| Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 24,05 | >=7,80 | <=5 |
| Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 24,35 | >=8,60 | 1 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07 | 25,10 | >=8,60 | <=4 |
| Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo` | 7520218 | A00, A01, D01, D07 | 23,85 | >=8,60 | 1 |
| Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | 7340101 QT | A00, A01, D01, D07 | 23,85 | >=7,00 | <=5 |
| Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | 7480201 QT | A00, A01, D01, D07 | 25,35 | >=8,60 | <=3 |
| Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 7340301 QT | A00, A01, D01, D07 | 23,30 | >=8,00 | <=7 |
| Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | 7520103 QT | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | >=8,40 | <=4 |
| Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) | 7580201 QT-01 | A00, A01, D01, D07 | 16,30 | >=6,60 | <=2 |
| Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) | 7580201 QT-02 | A00, A01, D03, D07 | 17,90 | >=5,20 | <=£4 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) | 7580205 QT | A00, A01, D03, D07 | 16,05 | >=6,40 | 1 |
| Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | 7580301 QT | A00, A01, D01, D07 | 21,40 | >=8,40 | <=8 |
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2021
| Mã Ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Chương trình đại trà: | |||
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 27 |
| 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 26,58 |
| 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26,67 |
| 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 25,88 |
| 7840101 | Khai thác vận tải | A00, A01, D01, D07 | 24,73 |
| 7840104 | Kinh tế vận tải | A00, A01, D01, D07 | 24,97 |
| 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 26,77 |
| 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 25,18 |
| 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 23,97 |
| 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, D07 | 21,62 |
| 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, B00, D01, D07 | 24,02 |
| 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00, D01, D07 | 18 |
| 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 25,67 |
| 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 27,27 |
| 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 23,52 |
| 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D01, D07 | 18 |
| 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 25,27 |
| 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, D07 | 26,25 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 21,10 |
| 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 18 |
| 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 18 |
| Các chương trình chất lượng cao: | |||
| 7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) | A00, A01, D01, D03 | 18 |
| Cầu - đường bộ Việt - Pháp | |||
| Cầu - đường bộ Việt - Anh | |||
| Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật | |||
| 7480201QT | Công nghệ thông tin Việt - Anh | A00, A01, D01, D07 | 27,23 |
| 7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 25,27 |
| 7580201QT-01 | Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 19,50 |
| 7580201QT-02 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) | A00, A01, D01, D07 | 19,50 |
| 7580301QT | Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) | A00, A01, D01, D07 | 22,65 |
| 7340301QT | Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) | A00, A01, D01, D07 | 24,07 |
| 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 25,40 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:








Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT:
Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 18 đến 26,65 điểm với phương thức xét tuyển học bạ và 16 - 21 điểm là điểm sàn với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
| Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25,67 |
| Kế toán | 7340301 | 25,57 |
| Kinh tế | 7310101 | 25,40 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 25,40 |
| Khai thác vận tải | 7840101 | 21,40 |
| Kinh tế vận tải | 7840104 | 22,42 |
| Logistics và chuỗi cung ứng | 7510605 | 26,65 |
| Kinh tế xây dựng | 7580301 | 23,32 |
| Toán ứng dụng | 7460112 | 18 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 26,45 |
| Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | 20,43 |
| Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 20,18 |
| Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 24,62 |
| Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 25,90 |
| Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 22,65 |
| Máy xây dựng | 7520116 -01 | 18 |
| Cơ giới hóa xây dựng cầu đường | ||
| Cơ khí giao thông công chính | ||
| Kỹ thuật phương tiện đường sắt | 7520116 -02 | 18 |
| Tàu điện - metro | ||
| Đầu máy - toa xe | ||
| Kỹ thuật máy động lực | 7520116 -03 | 18 |
| Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 26,18 |
| Kỹ thuật điện | 7520201 | 23,48 |
| Kỹ thuật điện - điện tử viễn thông | 7520207 | 23,77 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa | 7520216 | 25,77 |
| Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 19,5 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 18 |
| Cầu đường bộ | 7580205-01 | 19,5 |
| Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ | 7580205-02 | 18 |
| Cầu hầm, Đường hầm và metro | 7580205-03 | 18 |
| Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị | 7580205-04 | 18 |
| Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay | 7580205-05 | 18 |
| Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị | 7580205-06 | 18 |
| Tự động hóa thiết kế cầu đường | 7580205-07 | 18 |
| Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình | 7580205-08 | 18 |
| Quản lý xây dựng | 7580302 | 21,88 |
| Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) | 7580205QT | 18 |
| Cầu - đường bộ Việt - Pháp | ||
| Cầu - đường bộ Việt - Anh | ||
| Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật | ||
| Công nghệ thông tin Việt - Anh | 7480201QT | 25,17 |
| Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh) | 7520103QT | 23 |
| Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) | 7580201QT-01 | 18 |
| Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) | 7580201QT-02 | 19,5 |
| Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) | 7580301QT | 19,5 |
| Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) | 7340301QT | 20,27 |
- Thí sinh nhập học từ 8h00 ngày 28/07/2020 đến 17h00 ngày 04/09/2020 (trừ thứ 7, Chủ nhật) tại P.209 nhà A9-Trường ĐH GTVT.
Điểm sàn đủ điều kiện xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
| TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | 19 |
| Kế toán | 7340301 | 18 |
| Kinh tế | 7310101 | 17 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 |
| Khai thác vận tải | 7840101 | 16 |
| Kinh tế vận tải | 7840104 | 16 |
| Logistics và chuỗi cung ứng | 7510605 | 20 |
| Kinh tế xây dựng | 7580301 | 17 |
| Toán ứng dụng | 7460112 | 16 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 21 |
| Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | 16 |
| Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 16 |
| Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 |
| Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 |
| Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 16 |
| Máy xây dựng | 7520116 -01 | 16 |
| Cơ giới hóa xây dựng cầu đường | ||
| Cơ khí giao thông công chính | ||
| Kỹ thuật phương tiện đường sắt | 7520116 -02 | 16 |
| Tàu điện - metro | ||
| Đầu máy - toa xe | ||
| Kỹ thuật máy động lực | 7520116 -03 | 16 |
| Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 21 |
| Kỹ thuật điện | 7520201 | 17 |
| Kỹ thuật điện - điện tử viễn thông | 7520207 | 17 |
| Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa | 7520216 | 19 |
| Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17 |
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 16 |
| Cầu đường bộ | 7580205-01 | 17 |
| Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ | 7580205-02 | 17 |
| Cầu hầm, Đường hầm và metro | 7580205-03 | 16 |
| Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị | 7580205-04 | 16 |
| Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay | 7580205-05 | 16 |
| Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị | 7580205-06 | 16 |
| Tự động hóa thiết kế cầu đường | 7580205-07 | 16 |
| Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình | 7580205-08 | 16 |
| Quản lý xây dựng | 7580302 | 17 |
| Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) | 7580205QT | 16 |
| Cầu - đường bộ Việt - Pháp | ||
| Cầu - đường bộ Việt - Anh | ||
| Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật | ||
| Công nghệ thông tin Việt - Anh | 7480201QT | 19 |
| Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh) | 7520103QT | 17 |
| Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) | 7580201QT-01 | 16 |
| Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) | 7580201QT-02 | 16 |
| Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) | 7580301QT | 16 |
| Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) | 7340301QT | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2019
| Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 18 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 16 |
| Hệ thống thông tin | 7480104 | 16 |
| Kế toán | 7340301 | 16 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 |
| Điện tử - viễn thông | 7510302 | 15.5 |
| Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 15.5 |
| Kinh tế xây dựng | 7580301 | 15.5 |
| Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 15.5 |
| Quản trị doanh nghiệp | 7340101 | 15 |
| Khai thác vận tải | 7840101 | 15 |
| Thương mại điện tử | 7340122 | 15 |
| Công nghệ Kỹ thuật giao thông | 7510104 | 14.5 |
Các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hai cách sau:
-Cách 1: Nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia (bản gốc) và nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại trường: Tầng 4 nhà A8, Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
-Cách 2: Gửi chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG (Bản gốc) cùng 1 phong bì ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của người nhận giấy báo nhập học theo địa chỉ: Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
-Thí sinh làm theo hướng dẫn trong giấy báo nhập học để thực hiện nhập học. Về mức học phí của nhà trường như sau: Theo quy định về học phí của Chính phủ
+ Đối với khối kỹ thuật: 245.000đ/1 tín chỉ.
+ Đối với khối Kinh tế: 208.000đ/1 tín chỉ.
-Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.
Trên đây là điểm chuẩn đại học giao thông vận tải các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi về trường để hoàn tất thủ tục.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2025
Điểm Chuẩn Đại học Hoa Sen 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2025
Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » Bảng điểm Utc
-
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ...
-
[UTC Confession] Các Quy định Về Thi Cử, Xét Tốt Nghiệp Tại ĐH GTVT
-
Cách Tính điểm Tích Lũy UTC
-
Dịch Vụ Công - UTC2
-
Phân Hiệu Trường ĐH GTVT Tại TP. Hồ Chí Minh
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ Sở Phía Bắc ) - 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ Sở Phía Nam) 2021 ...
-
Mẹo Cách Tính điểm Tích Lũy UTC 2022 - Auto Thả Tim Điện Thoại
-
ĐH Giao Thông Vận Tải Tuyển Sinh 2022: Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển ...
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội (UTC) Xét Tuyển Học Bạ ...
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải Đại Học Giao Thông Vận Tải điểm Chuẩn