Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022

  • Connect with us:
  • Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
  • tin tức giáo dục
  • danh mục
logo
  • Các Trường Đại Học
  • Liên Thông Đại Học
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Chứng Chỉ Sơ Cấp
  • Khoá Học Nấu Ăn
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn Đại Học
  • Khối Thi Đại Học
×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực Miền Bắc
  • Khu vực Miền Trung
  • Khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Đại học khu vực Hà Nội
  • Đại học khu vực TP.HCM
  • Đại học khu vực Miền Bắc
  • Đại học khu vực Miền Trung
  • Đại học khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực

  • Cao đẳng khu vực Hà Nội
  • Cao đẳng khu vực TP.HCM
  • Cao đẳng khu vực Miền Bắc
  • Cao đẳng khu vực Miền Trung
  • Cao đẳng khu vực Miền Nam
  • Cao đẳng Nghề
Đóng ×

Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực

  • Trung Cấp khu vực Hà Nội
  • Trung Cấp khu vực TP.HCM
  • Trung Cấp khu vực Miền Bắc
  • Trung Cấp khu vực Miền Trung
  • Trung Cấp khu vực Miền Nam
Đóng

Các Chuyên Mục Khác

  • Khối thi
  • Mùa thi
  • Tin tức liên thông
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Các Khoá Học Nấu Ăn
  • Đào Tạo Nấu Ăn
  • Tin Giáo dục

  • Đại Học
    • Khu Vực TP. Hà Nội
    • Khu Vực TP. HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Các Trường Công An, Quân Đội
  • Liên Thông
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Trung Cấp Online
  • Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn
    • Khu Vực Hà Nội
    • Khu Vực Tp.HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Dự Kiến Điểm Chuẩn
  • Tin Tức
    • Khối Thi
    • Mùa thi
    • THPT
    • Tin Tức Liên Thông
  • Học Nấu Ăn
    • Các Khoá Học Nấu Ăn
    • Cao Đẳng Nấu Ăn
    • Chứng Chỉ Nấu Ăn
    • Trung Cấp Nấu Ăn
    • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Chứng chỉ
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2025

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  1. Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025
  2. Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025
  3. TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

Trường đại học Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.96

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.6

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.77

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.49

Thứ tự nguyện vọng: <= 13

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.85

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <=7

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Tài chính - Ngân hàng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 44951

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.8

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kế toán

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.77

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.48

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=6.6

Thứ tự nguyện vọng: <=6

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Toán ứng dụng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.74

Thứ tự nguyện vọng: <=3

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.24

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.4

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 55.53

Thứ tự nguyện vọng: <=6

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.38

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.2

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 56.19

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45009

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <=3

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật giao thông

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 26.15

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.77

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.79

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.72

Thứ tự nguyện vọng: <=8

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.45

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.2

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ điện tử

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.87

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.29

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật nhiệt

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.85

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <= 15

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí động lực

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.85

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 7.4

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.4

Thứ tự nguyện vọng: <=3

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật ô tô

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.87

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.72

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.72

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8.0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.26

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 7.6

Thứ tự nguyện vọng: <= 10

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 55.41

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.19

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.6

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 51.8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.34

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 8.4

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 50.04

Thứ tự nguyện vọng: <=7

Tên chương trình đào tạo: Hệ thống giao thông thông minh

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.45

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >= 8.2

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật môi trường

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45190

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7.4

Thứ tự nguyện vọng: <=5

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý đô thị và công trình

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.55

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=5.4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,2

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,9

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình thuý

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,3

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=5,6

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19,25

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, cầu -Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18,9

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=6,4

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,6

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,98

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8,0

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,7

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,2

Thứ tự nguyện vọng: <=7

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,51

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,5

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,6

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,8

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: <=4

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Khai thác vận tải

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,4

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=8,4

Thứ tự nguyện vọng: <=2

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên chương trình đào tạo: Kinh tế vận tải

Xét tuyển bằng kết quả thi THPT

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,35

Tiêu chí phụ (Chi áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán: >=7,8

Thứ tự nguyện vọng: 1

Xét tuyển bằng kết quả đánh giá tư duy

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT:

Thứ tự nguyện vọng:

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Ngành Kế toán Đang cập nhật
Ngành Tài chính ngân hàng Đang cập nhật
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật
Ngành Kinh tế Đang cập nhật
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật
Ngành Khai thác vận tải Đang cập nhật
Ngành Kinh tế vận tải Đang cập nhật
Ngành Kinh tế xây dựng Đang cập nhật
Ngành Quản lý xây dựng Đang cập nhật
Ngành Quản lý đô thị và công trình Đang cập nhật
Ngành Toán Ứng dụng Đang cập nhật
Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật
Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật cơ khí động lực Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật ô tô Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Ngành Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo Đang cập nhật
Ngành hệ thống giao thông thông minh Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đang cập nhật
Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2024

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024

Kinh tếMã Ngành: 7310101Điểm chuẩn: 25.00
Quản trị kinh doanhMã Ngành: 7340101Điểm chuẩn: 25.10
Quản trị kinh doanh (CT CLC Việt - Anh)Mã Ngành: 7340101QTĐiểm chuẩn: 23.95
Tài chính - Ngân hàngMã Ngành: 7340201Điểm chuẩn: 24.95
Kế toánMã Ngành: 7340301Điểm chuẩn: 25.05
Kế toán (CT CLC Việt - Anh)Mã Ngành: 7340301QTĐiểm chuẩn: 23.30
Toán ứng dụngMã Ngành: 7460112Điểm chuẩn: 23.40
Khoa học máy tínhMã ngành: 7480101Điểm chuẩn: 25.25
Công nghệ thông tinMã Ngành: 7480201Điểm chuẩn: 25.90
Công nghệ thông tin (CT CLC Việt - Anh)Mã Ngành: 7480201QTĐiểm chuẩn: 24.65
Công nghệ kỹ thuật giao thôngMã Ngành: 7510104Điểm chuẩn: 22.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã Ngành: 7510605Điểm chuẩn: 26.25
Kỹ thuật cơ khíMã Ngành: 7520103Điểm chuẩn: 23.60
Kỹ thuật cơ khí (CT CLC Việt - Anh)Mã Ngành: 7520103QTĐiểm chuẩn: 20.55
Kỹ thuật cơ điện tửMã Ngành: 7520114Điểm chuẩn: 24.85
Kỹ thuật nhiệtMã Ngành: 7520115Điểm chuẩn: 21.25
Kỹ thuật cơ khí động lựcMã Ngành: 7520116Điểm chuẩn: 21.65
Kỹ thuật ô tôMã Ngành: 7520130Điểm chuẩn: 24.85
Kỹ thuật điệnMã Ngành: 7520201Điểm chuẩn: 23.60
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngMã Ngành: 7520207Điểm chuẩn: 24.10
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáMã Ngành: 7520216Điểm chuẩn: 25.30
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoMã ngành: 7520218Điểm chuẩn: 24.35
Hệ thống giao thông thông minhMã ngành: 7520219Điểm chuẩn: 17.10
Kỹ thuật môi trườngMã Ngành: 7520320Điểm chuẩn: 21.35
Quản lý đô thị và công trìnhMã Ngành: 7580106Điểm chuẩn: 19
Kỹ thuật xây dựngMã Ngành: 7580201Điểm chuẩn: 21.20
Kỹ thuật xây dựng (CT tiên tiến, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)Mã Ngành: 7580201QTĐiểm chuẩn: 18.45
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã Ngành: 7580202Điểm chuẩn: 17.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã Ngành: 7580205Điểm chuẩn: 17.00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu đường bộ Việt - Anh, công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)Mã Ngành: 7580205QTĐiểm chuẩn: 17.00
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã Ngành: 7580210Điểm chuẩn: 17.35
Kinh tế xây dựngMã Ngành: 7580301Điểm chuẩn: 24.10
Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh)Mã Ngành: 7580301QTĐiểm chuẩn: 22.50
Quản lý xây dựngMã Ngành: 7580302Điểm chuẩn: 23.50
Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)Mã Ngành: 7580302QTĐiểm chuẩn: 18.55
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã Ngành: 7810103Điểm chuẩn: 24.40
Khai thác vận tảiMã Ngành: 7840101Điểm chuẩn: 24.70
Kinh tế vận tảiMã Ngành: 7840104Điểm chuẩn: 24.20

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2024

Chương trình đại trà:

Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 27,8

Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 27,67

Tài chính - Ngân hàngMã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 28,12

Kinh tếMã ngành: 7310101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 27,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,90

Khai thác vận tảiMã ngành: 7840101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,92

Kinh tế vận tảiMã ngành: 7840104Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,53

Kinh tế xây dựngMã ngành: 7580301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,18

Quản lý xây dựngMã ngành: 7580302Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,67

Quản lý đô thị và công trìnhMã ngành: 7580106Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,25

Toán ứng dụngMã ngành: 7460112Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 25,97

Công nghệ kỹ thuật giao thôngMã ngành: 7510104Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm chuẩn: 26,08

Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm chuẩn: 23,77

Kỹ thuật cơ khíMã ngành: 7520103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,90

Kỹ thuật nhiệtMã ngành: 7520115Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,17

Kỹ thuật cơ khí động lựcMã ngành: 7520116Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,22

Kỹ thuật điệnMã ngành: 7520201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 27,12

Kỹ thuật điện tử viễn thôngMã ngành: 7520207Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 27,62

Hệ thống giao thông thông minhMã ngành: Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 25,02

Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,30

Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã ngành: 7580210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 21,70

Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã ngành: 7580202Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 19,19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã ngành: 7580205Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 19,23

Các chương trình chất lượng cao:

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt - Anh)Mã ngành: 7340101QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,83

Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh)Mã ngành: 7340301QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,95

Công nghệ thông tin Việt - AnhMã ngành: 7480201QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 28,37

Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh)Mã ngành: 7520103QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,73

Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông)Mã ngành: 7580201QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 22,20

Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC)-Cầu - đường bộ Việt - Pháp-Cầu - đường bộ Việt - Anh-Công trình giao thông đô thị Việt - NhậtMã ngành: 7580205QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03Điểm chuẩn: 22,13

Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh)Mã ngành: 7580301QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,68

Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt Anh)Mã ngành: 7580302QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 21,28

Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Anh cấp bằng)Mã ngành: 7580302LKTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 21

Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole - Pháp cấp bằng)Mã ngành: 7340101LKTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,37

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2021

Năm 2021 Đại học Giao thông Vận tải tuyển 4.200 và 1.500 sinh viên cho hai cơ sở Hà Nội và TP HCM. Chỉ tiêu dành cho phương thức xét học bạ khoảng 25% ở mỗi trường. Điểm xét tuyển theo phương thức này là tổng trung bình bậc THPT của ba môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Ngành xét tuyển Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng
Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 25,15 >=7,40 <=2
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 25,30 >=7,80 <=3
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 24,55 >=7,60 <=2
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25,50 >=8,00 <=8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 26,35 >=8,80 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 24,70 >=8,20 <=8
Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 24,60 >=7,80 <=2
Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 24,05 >=7,40 1
Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 24,00 >=8,40 <=8
Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 22,80 >=6,40 <=3
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 21,10 >=8,20 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 16,00 >=6,40 1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 17,15 >=6,80 1
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 25,65 >=9,00 <=2
Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 23,05 >=8,20 1
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 22,90 >=6,40 <=2
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 21,20 >=7,20 <=4
Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 24,40 >=8,40 <=2
Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 25,05 >=7,80 <=3
Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 23,75 >=8,00 <=5
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 22,85 >=8,60 <=5
Kỹ thuật ôtô 7520130 A00, A01, D01, D07 25,10 >=8,60 <=2
Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 24,05 >=7,80 <=5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D07 24,35 >=8,60 1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, D07 25,10 >=8,60 <=4
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo` 7520218 A00, A01, D01, D07 23,85 >=8,60 1
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) 7340101 QT A00, A01, D01, D07 23,85 >=7,00 <=5
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 7480201 QT A00, A01, D01, D07 25,35 >=8,60 <=3
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 7340301 QT A00, A01, D01, D07 23,30 >=8,00 <=7
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103 QT A00, A01, D01, D07 24,00 >=8,40 <=4
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 7580201 QT-01 A00, A01, D01, D07 16,30 >=6,60 <=2
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) 7580201 QT-02 A00, A01, D03, D07 17,90 >=5,20 <=£4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) 7580205 QT A00, A01, D03, D07 16,05 >=6,40 1
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) 7580301 QT A00, A01, D01, D07 21,40 >=8,40 <=8

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2021

Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Chương trình đại trà:
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 27
7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 26,58
7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 26,67
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25,88
7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07 24,73
7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D07 24,97
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 26,77
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 25,18
7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 23,97
7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D07 21,62
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, B00, D01, D07 24,02
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 25,67
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 27,27
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 23,52
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 18
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 25,27
7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, D07 26,25
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 21,10
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 18
Các chương trình chất lượng cao:
7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) A00, A01, D01, D03 18
Cầu - đường bộ Việt - Pháp
Cầu - đường bộ Việt - Anh
Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật
7480201QT Công nghệ thông tin Việt - Anh A00, A01, D01, D07 27,23
7520103QT Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 25,27
7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 19,50
7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) A00, A01, D01, D07 19,50
7580301QT Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) A00, A01, D01, D07 22,65
7340301QT Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) A00, A01, D01, D07 24,07
7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 25,40
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT:

Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 18 đến 26,65 điểm với phương thức xét tuyển học bạ và 16 - 21 điểm là điểm sàn với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 25,67
Kế toán 7340301 25,57
Kinh tế 7310101 25,40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 25,40
Khai thác vận tải 7840101 21,40
Kinh tế vận tải 7840104 22,42
Logistics và chuỗi cung ứng 7510605 26,65
Kinh tế xây dựng 7580301 23,32
Toán ứng dụng 7460112 18
Công nghệ thông tin 7480201 26,45
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 20,43
Kỹ thuật môi trường 7520320 20,18
Kỹ thuật cơ khí 7520103 24,62
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25,90
Kỹ thuật nhiệt 7520115 22,65
Máy xây dựng 7520116 -01 18
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
Cơ khí giao thông công chính
Kỹ thuật phương tiện đường sắt 7520116 -02 18
Tàu điện - metro
Đầu máy - toa xe
Kỹ thuật máy động lực 7520116 -03 18
Kỹ thuật ô tô 7520130 26,18
Kỹ thuật điện 7520201 23,48
Kỹ thuật điện - điện tử viễn thông 7520207 23,77
Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa 7520216 25,77
Kỹ thuật xây dựng 7580201 19,5
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 18
Cầu đường bộ 7580205-01 19,5
Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 18
Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 18
Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 18
Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay 7580205-05 18
Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 18
Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 18
Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình 7580205-08 18
Quản lý xây dựng 7580302 21,88
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) 7580205QT 18
Cầu - đường bộ Việt - Pháp
Cầu - đường bộ Việt - Anh
Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật
Công nghệ thông tin Việt - Anh 7480201QT 25,17
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103QT 23
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) 7580201QT-01 18
Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) 7580201QT-02 19,5
Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) 7580301QT 19,5
Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) 7340301QT 20,27

- Thí sinh nhập học từ 8h00 ngày 28/07/2020 đến 17h00 ngày 04/09/2020 (trừ thứ 7, Chủ nhật) tại P.209 nhà A9-Trường ĐH GTVT.

Điểm sàn đủ điều kiện xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Quản trị kinh doanh 7340101 19
Kế toán 7340301 18
Kinh tế 7310101 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 17
Khai thác vận tải 7840101 16
Kinh tế vận tải 7840104 16
Logistics và chuỗi cung ứng 7510605 20
Kinh tế xây dựng 7580301 17
Toán ứng dụng 7460112 16
Công nghệ thông tin 7480201 21
Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 16
Kỹ thuật môi trường 7520320 16
Kỹ thuật cơ khí 7520103 18
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
Kỹ thuật nhiệt 7520115 16
Máy xây dựng 7520116 -01 16
Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
Cơ khí giao thông công chính
Kỹ thuật phương tiện đường sắt 7520116 -02 16
Tàu điện - metro
Đầu máy - toa xe
Kỹ thuật máy động lực 7520116 -03 16
Kỹ thuật ô tô 7520130 21
Kỹ thuật điện 7520201 17
Kỹ thuật điện - điện tử viễn thông 7520207 17
Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa 7520216 19
Kỹ thuật xây dựng 7580201 17
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 16
Cầu đường bộ 7580205-01 17
Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 17
Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 16
Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 16
Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay 7580205-05 16
Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 16
Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 16
Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình 7580205-08 16
Quản lý xây dựng 7580302 17
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) 7580205QT 16
Cầu - đường bộ Việt - Pháp
Cầu - đường bộ Việt - Anh
Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật
Công nghệ thông tin Việt - Anh 7480201QT 19
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103QT 17
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) 7580201QT-01 16
Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) 7580201QT-02 16
Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) 7580301QT 16
Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) 7340301QT 17

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2019

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 18
Công nghệ thông tin 7480201 17
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 16
Hệ thống thông tin 7480104 16
Kế toán 7340301 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16
Điện tử - viễn thông 7510302 15.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 15.5
Kinh tế xây dựng 7580301 15.5
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 15.5
Quản trị doanh nghiệp 7340101 15
Khai thác vận tải 7840101 15
Thương mại điện tử 7340122 15
Công nghệ Kỹ thuật giao thông 7510104 14.5

Các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hai cách sau:

-Cách 1: Nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia (bản gốc) và nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại trường: Tầng 4 nhà A8, Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

-Cách 2: Gửi chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG (Bản gốc) cùng 1 phong bì ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của người nhận giấy báo nhập học theo địa chỉ: Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

-Thí sinh làm theo hướng dẫn trong giấy báo nhập học để thực hiện nhập học. Về mức học phí của nhà trường như sau: Theo quy định về học phí của Chính phủ

+ Đối với khối kỹ thuật: 245.000đ/1 tín chỉ.

+ Đối với khối Kinh tế: 208.000đ/1 tín chỉ.

-Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.

Trên đây là điểm chuẩn đại học giao thông vận tải các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi về trường để hoàn tất thủ tục.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Hà Tĩnh 2025

Điểm Chuẩn Đại học Hoa Sen 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng 2025

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2025

Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai 2025

Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2025

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE

Cao Đẳng, Trung Cấp Online

--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học Online

THÔNG TIN TUYỂN SINH

  • Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất

  • 108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM

  • Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất

CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG

  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...

  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...

Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!

Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủ

Từ khóa » Bảng điểm Utc