Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ Sở Phía Nam) 2021 ...
Có thể bạn quan tâm
- Đề án tuyển sinh
- Các ngành đào tạo
- Điểm chuẩn đại học
- Tư vấn chọn trường
- Tính điểm xét học bạ THPT
- Điểm chuẩn vào 10
- Điểm thi vào 10
- Điểm thi tốt nghiệp THPT
- Mã Trường - Mã ngành ĐH
- Danh sách trúng tuyển
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
Tìm kiếm trường
Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 2024 chính xácĐiểm chuẩn trường UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam năm 2024
Trường Đại học giao thông vận tải năm 2024 tuyển 6.000 chỉ tiêu, trong đó tại Hà Nội: 4.500, tại Phân hiệu TP. HCM: 1.500.
Điểm chuẩn UTC2 - Đại học Giao thông Vận tải 2024 dựa theo ba phương thức xét tuyển: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 23.56 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 24.59 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 24.07 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 23.95 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.73 | |
6 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 25.86 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | |
8 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 23.81 | |
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.49 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 24.06 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 24.35 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 24.87 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 22.05 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 22.75 | |
17 | 7580302 | Quán lý xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 22.15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C01 | 22.85 | |
19 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; C01 | 25.33 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 26.2 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 27.36 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 27.13 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 26.4 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 27.55 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 27.99 | |
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.24 | |
8 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 25.21 | |
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 26.82 | |
10 | 7520201 | Kỳ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 25.89 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 25.4 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 26.64 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01 | 24.84 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.26 | |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.53 | |
16 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 24.97 | |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C02 | 24.87 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C03 | 25.4 | |
19 | 7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; C04 | 26.97 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 760 | ||
2 | 7340301 | Kế toán | 735 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 | ||
4 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 890 | ||
5 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 760 | ||
6 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 815 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 690 | ||
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 660 | ||
9 | 7840101 | Khai thác vận tải | 785 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Từ khóa » Bảng điểm Utc
-
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ...
-
[UTC Confession] Các Quy định Về Thi Cử, Xét Tốt Nghiệp Tại ĐH GTVT
-
Cách Tính điểm Tích Lũy UTC
-
Dịch Vụ Công - UTC2
-
Phân Hiệu Trường ĐH GTVT Tại TP. Hồ Chí Minh
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ Sở Phía Bắc ) - 2021
-
Mẹo Cách Tính điểm Tích Lũy UTC 2022 - Auto Thả Tim Điện Thoại
-
ĐH Giao Thông Vận Tải Tuyển Sinh 2022: Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển ...
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội (UTC) Xét Tuyển Học Bạ ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022
-
Đại Học Giao Thông Vận Tải Đại Học Giao Thông Vận Tải điểm Chuẩn