địa điểm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Thiện Thuật Tiếng Việt là gì?
- bài sai Tiếng Việt là gì?
- Sùng Trái Tiếng Việt là gì?
- chịu khó Tiếng Việt là gì?
- quái đản Tiếng Việt là gì?
- lệ ngôn Tiếng Việt là gì?
- trước kia Tiếng Việt là gì?
- sêếu Tiếng Việt là gì?
- tam cá nguyệt Tiếng Việt là gì?
- lờn lợt Tiếng Việt là gì?
- Thanh Khai Tiếng Việt là gì?
- sổng mồm Tiếng Việt là gì?
- nhễ nhại Tiếng Việt là gì?
- gia nhân Tiếng Việt là gì?
- quý nhân Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của địa điểm trong Tiếng Việt
địa điểm có nghĩa là: - dt. Nơi chốn cụ thể xảy ra một sự việc nào đó: có mặt tại địa điểm quy định tìm một địa điểm thích hợp một địa điểm chiến lược quan trọng.
Đây là cách dùng địa điểm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ địa điểm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Từ địa điểm Là Gì
-
Địa điểm – Wikipedia Tiếng Việt
-
địa điểm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Địa điểm Là Gì, Nghĩa Của Từ Địa điểm | Từ điển Việt
-
địa điểm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ địa điểm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
ĐỊA ĐIỂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ngữ Pháp - Trạng Từ Chỉ địa điểm - TFlat
-
"Địa Điểm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Giới Từ Chỉ Thời Gian Và địa điểm - Trung Tâm Anh Ngữ Paris
-
Giới Từ Chỉ địa điểm Trong Tiếng Anh - Yo Talk Station
-
Giới Từ Chỉ địa điểm (Prepositions Of Place) - Học Tiếng Anh
-
120 Từ Vựng Về địa điểm Phổ Biến Nhất