Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2021-2022 Chính Xác

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ hoạC01; C03; C04; C14; D01; H01; X0115
Ngôn ngữ AnhC00; D01; D14; D15; D66; X78; X7915
Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D04; D14; D15; D66; X7815
Ngôn ngữ NhậtC00; D01; D06; D14; D15; D66; X7815
Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; DD2; D14; D15; D66; X7815
Kinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; X2615
Kinh tế sốA00; A01; C01; C03; C04; D01; X2615
Tâm lý họcB03; C00; C01; C03; C04; D01; X0115
Truyền thông đa phương tiệnC00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115
Quan hệ công chúngC00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01; D0715
Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D0715
MarketingA00; A01; C01; C03; C04; D01; D0715
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C01; C03; C04; D01; D0715
Thương mại điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01; X2615
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X2615
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; C01; C03; C04; D01; X2615
Kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D01; X2615
Quản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; C04; D01; D0715
LuậtC00; C03; C04; C14; D01; D14; X0115
Luật kinh tếC00; C03; C04; C14; D01; D14; X0115
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2615
Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2615
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2615
Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X2615
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóaA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)A00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X2615
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)A00; A01; C01; C03; C04; D01; X2615
Kiến trúcA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X0515
Y khoaA00; B00; B03; B04; B08; D07; X1320.5
Dược họcA00; B00; B08; C02; D07; X09; X1019
Điều dưỡngA00; B00; B03; C02; C14; D07; X0117
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; D15; X0115
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)C00; C03; C04; D01; D14; D15; X0115
Quản trị khách sạnC00; C03; C04; D01; D14; D15; X0115

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Đại Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Từ khóa » Trường đại Học đại Nam điểm Chuẩn 2021