Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Trường đại học Đại Nam chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó, điểm chuẩn của trường phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 22 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2024 các bạn hãy xem tại bài viết này.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN THEO ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2024

| THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Tên chương trình đào tạo: Y KhoaĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,5 |
| Tên chương trình đào tạo: Dược HọcĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
| Tên chương trình đào tạo: Điều DưỡngĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 19 |
| Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông TinĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa Học Máy TínhĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Ô TôĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh DoanhĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung ỨngĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh Doanh Quốc TếĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Thương Mại Điện TửĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh Tế SốĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: MarketingĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Tài Chính Ngân HàngĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Luật Kinh TếĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Thể Dục Thể ThaoĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
| Tên chương trình đào tạo: Kế ToánĐiểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 |
ĐIỂM CHUẨN THEO ĐIỂM HỌC BẠ THPT ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2024
| THÔNG TIN XÉT TUYỂN |
| Tên chương trình đào tạo: Y khoa Mã ngành học: 7720101Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
| Tên chương trình đào tạo: Dược họcMã ngành học: 7720201Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
| Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡngMã ngành học: 7720301Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 19.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tinMã ngành học: 7480201Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tínhMã ngành học: 7480101Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành học: 7510205Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanhMã ngành học: 7340101Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành học: 7510605Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tếMã ngành học: 7340102Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tửMã ngành học: 7340122Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: kinh tế sốMã ngành học: 7310109Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: MarketingMã ngành học: 7340115Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàngMã ngành học: 7340201Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tếMã ngành học: 7380107Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao Mã ngành học: 7810301Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành học: 7810103 Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Kế toánMã ngành học: 7340301Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiệnMã ngành học: 7320104Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúngMã ngành học: 7320108Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ anhMã ngành học: 7220201Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung quốcMã ngành học: 7220204Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành học: 7220210Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật BảnMã ngành học: 7220209Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên chương trình đào tạo: Đông phương họcMã ngành học: 7310608Điểm chuẩn xét học bạ lớp 12: 18.0 |
| Tên Ngành | Điểm chuẩn |
| Ngành Y khoa | 22,5 |
| Ngành Dược học | 21 |
| Ngành Điểu dưỡng | 19 |
| Ngành Công nghệ thông tin | 15 |
| Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
| Ngành Kinh doanh quốc tế | 15 |
| Ngành Quản trị kinh doanh | 15 |
| Ngành Kinh tế số | 15 |
| Ngành Marketing | 15 |
| Ngành Quản lý thể dục thể thao | 15 |
| Ngành Tài chính ngân hàng | 15 |
| Ngành Kế toán | 15 |
| Ngành Luật kinh tế | 15 |
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
| Ngành Quan hệ công chúng | 15 |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | 15 |
| Ngành Ngôn ngữ Trung | 15 |
| Ngành Ngôn ngữ Nhật Bản | 15 |
| Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
| Ngành Đông phương học | 15 |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
| Ngành Thương mại điện tử | 15 |
| Ngành Truyền thông đa phương tiện | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
| STT | THÔNG TIN XÉT TUYỂN |
| 1 | Tên chương trình đào tạo: Y khoa Mã Ngành Học: 7720101Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
| 2 | Tên chương trình đào tạo: Dược họcMã Ngành Học: 7720201Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
| 3 | Tên chương trình đào tạo: Điều dưỡngMã Ngành Học: 7720301Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 19.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
| 4 | Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tinMã Ngành Học: 7480201Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 5 | Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tínhMã Ngành Học: 7480101Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 6 | Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tôMã Ngành Học: 7510205Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 7 | Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanhMã Ngành Học: 7340101Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 8 | Tên chương trình đào tạo: Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã Ngành Học: 7510605Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 9 | Tên chương trình đào tạo: Kinh doanh quốc tếMã Ngành Học: 7340102Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 10 | Tên chương trình đào tạo: Thương mại điện tửMã Ngành Học: 7340122Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 11 | Tên chương trình đào tạo: kinh tế sốMã Ngành Học: 7310109Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 12 | Tên chương trình đào tạo: MarketingMã Ngành Học: 7340115Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 13 | Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàngMã Ngành Học: 7340201Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 14 | Tên chương trình đào tạo: Luật kinh tếMã Ngành Học: 7380107Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 15 | Tên chương trình đào tạo: Quản lý thể dục thể thao Mã Ngành Học: 7810301Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 16 | Tên chương trình đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã Ngành Học: 7810103 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 17 | Tên chương trình đào tạo: Kế toánMã Ngành Học: 7340301Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 18 | Tên chương trình đào tạo: Truyền thông đa phương tiệnMã Ngành Học: 7320104Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 19 | Tên chương trình đào tạo: Quan hệ công chúngMã Ngành Học: 7320108Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 20 | Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ anhMã Ngành Học: 7220201Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 21 | Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung quốcMã Ngành Học: 7220204Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 22 | Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn QuốcMã Ngành Học: 7220210Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 23 | Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật BảnMã Ngành Học: 7220209Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT: 18.0 |
| 24 | Tên chương trình đào tạo: Đông phương họcMã Ngành Học: 7310608Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT:18.0 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2024
| Y khoaMã ngành: 7720101Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 22 |
| Dược họcMã ngành: 7720201Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 21 |
| Điều dưỡngMã ngành: 7720301Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 19 |
| Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 23 |
| Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 22 |
| Quan hệ công chúngMã ngành: 7320108Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành:Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Thương mại điện tửMã ngành:Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Tài chính ngân hàngMã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Luật kinh tếMã ngành: 7380107Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Truyền thông đa phương tiệnMã ngành:Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Đông phương học (CN Nhật Bản)Mã ngành: 7310608Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Khoa học máy tínhMã ngành:Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Kinh doanh quốc tếMã ngành:Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)Mã ngành:Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành:Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024
| Y khoaMã ngành: 7720101Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi |
| Dược họcMã ngành: 7720201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi |
| Điều dưỡngMã ngành: 7720301Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại khá |
| Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
| Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 24 |
| Quan hệ công chúngMã ngành: 7320108Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 22 |
| Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 22 |
| Công nghệ kỹ thuật ô tôMã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21 |
| Thương mại điện tửMã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21 |
| Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21 |
| Tài chính ngân hàngMã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21 |
| Luật kinh tếMã ngành: 7380107Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21 |
| Truyền thông đa phương tiệnMã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21 |
| Đông phương học (CN Nhật Bản)Mã ngành: 7310608Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 21 |
| Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
| Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
| Khoa học máy tínhMã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 18 |
| Kinh doanh quốc tếMã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 18 |
| Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)Mã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 18 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứngMã ngành: Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 18 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
| Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 7720101 | Y khoa | 22 |
| 7720201 | Dược học | 21 |
| 7720301 | Điều dưỡng | 19 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
| 7580102 | Kiến trúc | 15 |
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
| 7340201 | Tài chính ngân hàng | 15 |
| 7340301 | Kế toán | 15 |
| 7380107 | Luật kinh tế | 15 |
| 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
| 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
| 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
| 7310608 | Đông phương học | 19 |
| 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021
Chú ý:
-Khối ngành Sức khỏe gồm ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
Hướng Dẫn Nhập Học Đại Học Đại Nam 2021:
-Xác nhận nhập học:
+Chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi về trường trước 17h ngày 26/09/2021
_Địa chỉ nhận thư: Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Đại Nam
Số 1, phố Xốm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội.
Hotlines/Zalo: 0961 595599 – 0971 595599 – 0931 595599.
Lưu ý: Sau ngày 26/09/2021, nếu thí sinh không xác nhận nhập học, các trường có quyền tự động hủy kết quả trúng tuyển và loại thí sinh khỏi danh sách trúng tuyển.
Hồ Sơ Nhập Học Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:
-Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh TN trước 2021 - photo công chứng).
-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Đối với thí sinh TN 2021 - photo công chứng).
-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản chính).
-Học bạ THPT lớp 12 (photo công chứng).
-Chứng minh thư hoặc Thẻ căn cước công dân (photo công chứng).
-Giấy khai sinh (bản sao).
-Sơ yếu lý lịch (có dấu xác nhận của xã/ phường).
-Giấy chuyển nghĩa vụ (Đối với nam).

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2020
| Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 7720101 | Y khoa | 22 |
| 7720201 | Dược học | 21 |
| 7720301 | Điều dưỡng | 19 |
| 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
| 7580102 | Kiến trúc | 15 |
| 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
| 7340201 | Tài chính ngân hàng | 15 |
| 7340301 | Kế toán | 15 |
| 7380107 | Luật kinh tế | 15 |
| 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
| 7320108 | Quan hệ công chúng | 15 |
| 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
| 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
| 7310608 | Đông phương học | 15 |
| 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2019
Trường đại học Đại Nam có 1530 chỉ tiêu tuyển sinh ở 13 ngành đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 hình thức: Căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc Gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12 (theo học bạ).
- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia. Điểm sàn xét tuyển đối với tất cả các tổ hợp vào các ngành là 13 điểm.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điều kiện kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt 18 điểm trở lên và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Một số ngành học xét tuyển theo tổ hợp môn năng khiếu thì nhà trường sử dụng kết quả thi 2 môn tại kì thi THPT Quốc Gia và kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật và Tin học) do trường đại học Đại Nam cùng với các trường đại học khác tổ chức thi để xét tuyển.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Đại Nam như sau:
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 14.5 |
| Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D09, D65, D71 | 14.5 |
| Quan hệ công chúng | C00; C19; C20; D15 | 14.5 |
| Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 14.5 |
| Tài chính – Ngân hàng | A01, A10; D01; C14 | 14.5 |
| Kế toán | A01; A10; C14; D01 | 14.5 |
| Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 14.5 |
| Công nghệ thông tin | A00; A15; D84; K01 | 14.5 |
| Kiến trúc | H06; H08; V00; V01 | 14.5 |
| Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A10, C14 | 14.5 |
| Dược học | A11; A00; B00; D07 | 16 |
| Điều dưỡng | B00; C14, D07, D66 | 15 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A08, C00; D01 | 14.5 |
Hướng dẫn thủ tục nhập học
Những thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia và học bạ xác nhận nhập học bằng cách:
- Nộp bản chính phiếu báo điểm kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Đơn xin xét tuyển.
- Học bạ THPT(bản sao có công chứng)
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng).
- Các loại giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Nếu nhà trường có tuyển nguyện vọng bổ sung thì sẽ có thông báo sau. Mong rằng các thí sinh có nhu cầu tuyển sinh đợt 2 sẽ cập nhật thông tin trên kênh tuyển sinh website của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Học Viện Tòa Án 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Tài Chính Năm 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Tây Bắc 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » Trường đại Học đại Nam điểm Chuẩn 2021
-
Năm:
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2021-2022 Chính Xác
-
Tuyển Sinh 2022: Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Tăng Từ 2-6 điểm
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2022 Mới Nhất
-
Trường Đại Học Đại Nam Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Hai đại Học Tư Thục ở Hà Nội Lấy điểm Chuẩn Từ 15 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2020 2021 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2022 - TrangEdu
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đại Nam Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2022 Chính Thức - Kênh Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn 2021 Đại Học Đại Nam Theo Phương Thức Xét Học Bạ
-
Đại Học Đại Nam Công Bố điểm Chuẩn Đại Học 2021