Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM - Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Đại Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Đại Nam như sau:
1. Đối với chương trình đại trà
| STT | Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
| 1 | Quản trị kinh doanh | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 2 | Tài chính - Ngân hàng | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 3 | Kế toán | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15,00 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 5 | Luật kinh tế | 15,00 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 6 | Công nghệ thông tin | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 7 | Kiến trúc | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 8 | Y khoa | 22,50 | 24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 22,50 | 24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 20.50 | 24.00 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
| 9 | Dược học | 21,00 | 24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 21,00 | 24,0 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi | 19.00 | 24.00 & Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
| 10 | Điều dưỡng | 19,00 | 19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá | 19,00 | 19,50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá | 17.00 | 19.50 & Học lực lớp 12 từ loại Khá |
| 11 | Quan hệ công chúng | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 12 | Ngôn ngữ Anh | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,00 | 18,00 | 19,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 15,00 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 16 | Thương mại điện tử | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 17 | Truyền thông đa phương tiện | 15,00 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 18 | Khoa học máy tính | 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 19 | Kinh doanh quốc tế | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 20 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 21 | Marketing
| 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 22 | Kinh tế số
| 15,00 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 23 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 15,00 | 18,00 | 17,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 24 | Hệ thống thông tin | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 26 | Kỹ thuật xây dựng | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 27 | Kinh tế xây dựng | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 28 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 29 | Quản trị nhân lực | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 30 | Kinh tế
| 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 31 | Công nghệ tài chính
| 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 32 | Thiết kế đồ họa
| 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 33 | Tâm lý học | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 34 | Luật | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 | ||
| 35 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.00 | 18.00 | ||||
| 36 | Quản trị khách sạn | 15.00 | 18.00 | ||||
2. Đối với chương trình hệ quốc tế
| STT | Ngành | Năm 2024 | Năm 2025 | ||
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
| 1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 4 | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 5 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 6 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc) | 15.00 | 18.00 | ||
3. Đối với chương trình liên kết quốc tế
| STT | Ngành | Năm 2024 | Năm 2025 | ||
| Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
| 1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 4 | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 5 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết với Đài Loan) | 16,00 | 18,00 | 15.00 | 18.00 |
| 6 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc) | 15.00 | 18.00 | ||
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết
- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 30% Học phí 2025
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 30% học phí 2025
- Ma trận tham khảo đề thi THPT Quốc gia 2025 tất cả các môn
- Hướng dẫn chi tiết cách đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025 trực tuyến
- Bộ 20 đề luyện thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2024
- Các trường Đại học mới công bố phương án tuyển sinh 2025
- Kỹ năng nhận biết các dạng biểu đồ trong đề thi Địa lý tốt nghiệp THPT
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Điểm xét tuyển IELTS vào các trường đại học năm 2025
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
Điểm chuẩn đại học
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » Trường đại Học đại Nam điểm Chuẩn 2021
-
Năm:
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2021-2022 Chính Xác
-
Tuyển Sinh 2022: Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Tăng Từ 2-6 điểm
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Trường Đại Học Đại Nam Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Hai đại Học Tư Thục ở Hà Nội Lấy điểm Chuẩn Từ 15 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2020 2021 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2022 - TrangEdu
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đại Nam Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2022 Chính Thức - Kênh Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn 2021 Đại Học Đại Nam Theo Phương Thức Xét Học Bạ
-
Đại Học Đại Nam Công Bố điểm Chuẩn Đại Học 2021