Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 25/08/2025 bởi Giang Chu

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Đại học Đông Đô năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2025

I. Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2025

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

1. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi TN THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa772010120.5
2Dược học772020119
3Điều dưỡng772030117
4Công nghệ thông tin748020115
5Khoa học máy tính748010115
6Hệ thống thông tin748010415
7Công nghệ kỹ thuật ô tô751020515
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030115
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020315
10Kiến trúc758010115
11Kỹ thuật xây dựng758020115
12Kinh tế xây dựng758030115
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030315
14Quản trị kinh doanh734010115
15Quản trị nhân lực734040415
16Marketing734011515
17Kinh doanh quốc tế734012015
18Thương mại điện tử734012215
19Kinh tế731010115
20Kinh tế số731010915
21Tài chính – Ngân hàng734020115
22Công nghệ tài chính (Fintech)734020515
23Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060515
24Kế toán734030115
25Tâm lý học731040115
26Luật738010115
27Luật kinh tế738010715
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010315
29Quản trị khách sạn781020115
30Truyền thông đa phương tiện732010415
31Quan hệ công chúng732010815
32Ngôn ngữ Anh722020115
33Ngôn ngữ Trung Quốc722020415
34Ngôn ngữ Hàn Quốc722021015
35Ngôn ngữ Nhật722020915
36Thiết kế đồ họa721040315
37Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)7340101 LKDTNN-0215
38Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)7810103 LKDTNN15
39Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)7510605 LKDTNN15
40Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)7480201 LKDTNN15
41Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan)7510303 LKDTNN15
42Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)7510303 LKDTNN-0215

2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

TTTên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Y khoa772010124 & học lực lớp 12 Giỏi
2Dược học772020124 & học lực lớp 12 Giỏi
3Điều dưỡng772030119.5 & học lực lớp 12 Khá
4Công nghệ thông tin748020118
5Khoa học máy tính748010118
6Hệ thống thông tin748010418
7Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030118
9Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020318
10Kiến trúc758010118
11Kỹ thuật xây dựng758020118
12Kinh tế xây dựng758030118
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa751030318
14Quản trị kinh doanh734010118
15Quản trị nhân lực734040418
16Marketing734011518
17Kinh doanh quốc tế734012018
18Thương mại điện tử734012218
19Kinh tế731010118
20Kinh tế số731010918
21Tài chính – Ngân hàng734020118
22Công nghệ tài chính (Fintech)734020518
23Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060518
24Kế toán734030118
25Tâm lý học731040118
26Luật738010118
27Luật kinh tế738010718
28Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
29Quản trị khách sạn781020118
30Truyền thông đa phương tiện732010418
31Quan hệ công chúng732010818
32Ngôn ngữ Anh722020118
33Ngôn ngữ Trung Quốc722020418
34Ngôn ngữ Hàn Quốc722021018
35Ngôn ngữ Nhật722020918
36Thiết kế đồ họa721040318
37Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan)7340101 LKDTNN-0218
38Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan)7810103 LKDTNN18
39Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan)7510605 LKDTNN18
40Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan)7480201 LKDTNN18
41Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan)7510303 LKDTNN18
42Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc)7510303 LKDTNN-0218

II. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam hệ chính quy xét theo học bạ và điểm thi THPT mới nhất năm 2024

TTTên ngànhMã ngànhTHXTĐiểm chuẩn
Học bạĐiểm thi THPT
1Thiết kế đồ họa7210403A00, A01, C01, C031816
2Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D11, D141817
3Ngôn ngữ Trung Quốc7220204C00, D01, D09, D661819
4Ngôn ngữ Nhật7220209A01, C00, D01, D151817
5Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210C00, D01, D09, D661818
6Kinh tế7310101A00, A01, D01, D071816
7Kinh tế số7310109A00, A01, C01, D011816
8Tâm lý học7310401A00, A01, C00, D011816
9Truyền thông đa phương tiện7320104A00, A01, C14, D011818
10Quan hệ công chúng7320108C00, C19, D01, D151817
11Quản trị kinh doanh7340101A00, C03, D01, D101816
12Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh – Mỹ)7340101LKĐTNN-01A00, C03, D01, D1016
13Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan)7340101LKĐTNN-02A00, C03, D01, D1016
14Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA)7340101QTA00, C03, D01, D1016
15Marketing7340115A00, C03, D01, D101816
16Kinh doanh quốc tế7340120A00, C03, D01, D101817
17Thương mại điện tử7340122A00, A01, C01, D011816
18Phân tích dữ liệu kinh doanh7340125A00, A01, D01, D0718
19Tài chính – Ngân hàng7340201A00, C01, C14, D011817
20Công nghệ tài chính (Fintech)7340205A00, A01, D01, D071816
21Kế toán7340301A00, A01, C14, D011817
22Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01, D071816
23Luật7380101A00, A01, C00, D011816
24Luật kinh tế7380107A08, A09, C00, C191818
25Công nghệ sinh học7420201A00, B00, B08, D071816
26Khoa học máy tính7480101A00, A01, A10, D841816
27Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D01, D071816
28Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A10, D841816
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan)7480201LKĐTNNA00, A01, A10, D8416
29Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, A10, D011817
30Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A10, D011816
31Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn)7510303A00, A01, D01, D071816
32Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan)7510303LKĐTNNA00, A01, D01, D0716
33Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, C03, D01, D101817
34Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan)7510605LKĐTNNA00, C03, D01, D1017
35Kiến trúc7580101A00, A01, C01, V001816
36Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, A10, A111816
37Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, A10, A111816
38Y khoa7720101A00, A01, B00, B082422.5
39Dược học7720201A00, A11, B00, D072421
40Điều dưỡng7720301B00, C14, D07, D661919
41Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A07, A08, C00, D011818
42Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan)7810103LKĐTNNA07, A08, C00, D0118

Điểm chuẩn năm 2023

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Học bạ THPTĐiểm thi THPT
1Y khoa2422.5
2Dược học2421
3Điều dưỡng19.519
4Ngôn ngữ Trung Quốc2015
5Ngôn ngữ Hàn Quốc2015
6Ngôn ngữ Nhật Bản1815
7Quan hệ công chúng1815
8Ngôn ngữ Anh1815
9Công nghệ kỹ thuật ô tô1815
10Thương mại điện tử1815
11Kế toán1815
12Tài chính – Ngân hàng1815
13Luật kinh tế1815
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1815
15Truyền thông đa phương tiện1815
16Đông phương học1815
17Công nghệ thông tin1815
18Quản trị kinh doanh1815
19Khoa học máy tính18
20Kinh doanh quốc tế1815
21Quản lý thể dục thể thao18
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng1815
23Kinh tế số1815
24Marketing1815
25Quản lý thể dục thể thao15

Điểm chuẩn năm 2022

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2022
THPTHọc bạ
1Y khoa2224
2Dược học2124
3Điều dưỡng1921
4Ngôn ngữ Trung Quốc2324
5Ngôn ngữ Hàn Quốc2224
6Quan hệ công chúng1522
7Ngôn ngữ Anh1522
8Công nghệ kỹ thuật ô tô1521
9Thương mại điện tử1521
10Kế toán1521
11Tài chính – Ngân hàng1521
12Luật kinh tế1521
13Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1521
14Truyền thông đa phương tiện1521
15Đông phương học1521
16Công nghệ thông tin1520
17Quản trị kinh doanh1520
18Khoa học máy tính1518
19Kinh doanh quốc tế1518
20Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)1518
21Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1518

Điểm chuẩn năm 2021

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Y khoa22
2Dược học21
3Điều dưỡng19
4Công nghệ thông tin15
5Công nghệ kỹ thuật ô tô15
6Kế toán15
7Tài chính – Ngân hàng15
8Quản trị kinh doanh15
9Thương mại điện tử15
10Luật kinh tế15
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
12Quan hệ công chúng15
13Truyền thông đa phương tiện15
14Ngôn ngữ Anh15
15Ngôn ngữ Trung Quốc21
16Ngôn ngữ Hàn Quốc19
17Đông phương học15
18
19
20
21

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Y khoa22
2Dược học2021
3Điều dưỡng1819
4Quản trị kinh doanh1515
5Tài chính – Ngân hàng1515
6Kế toán1515
7Luật kinh tế1515
8Công nghệ thông tin1515
9Kỹ thuật xây dựng1515
10Kiến trúc1515
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1515
12Quan hệ công chúng1515
13Ngôn ngữ Anh1515
14Ngôn ngữ Trung Quốc1515
15Đông phương học1515
16Ngôn ngữ Hàn Quốc15

Từ khóa » Trường đại Học đại Nam điểm Chuẩn 2021