Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Đại học Đông Đô năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2025
I. Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2025
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi TN THPT
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Y khoa | 7720101 | 20.5 |
| 2 | Dược học | 7720201 | 19 |
| 3 | Điều dưỡng | 7720301 | 17 |
| 4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
| 5 | Khoa học máy tính | 7480101 | 15 |
| 6 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 15 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 15 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15 |
| 10 | Kiến trúc | 7580101 | 15 |
| 11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 |
| 12 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 15 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 15 |
| 14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
| 15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 |
| 16 | Marketing | 7340115 | 15 |
| 17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 15 |
| 18 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 |
| 19 | Kinh tế | 7310101 | 15 |
| 20 | Kinh tế số | 7310109 | 15 |
| 21 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15 |
| 22 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 15 |
| 23 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 |
| 24 | Kế toán | 7340301 | 15 |
| 25 | Tâm lý học | 7310401 | 15 |
| 26 | Luật | 7380101 | 15 |
| 27 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 |
| 28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
| 29 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15 |
| 30 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 |
| 31 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15 |
| 32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
| 33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 |
| 34 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 15 |
| 35 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 15 |
| 36 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 |
| 37 | Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan) | 7340101 LKDTNN-02 | 15 |
| 38 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan) | 7810103 LKDTNN | 15 |
| 39 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) | 7510605 LKDTNN | 15 |
| 40 | Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan) | 7480201 LKDTNN | 15 |
| 41 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan) | 7510303 LKDTNN | 15 |
| 42 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc) | 7510303 LKDTNN-02 | 15 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Y khoa | 7720101 | 24 & học lực lớp 12 Giỏi |
| 2 | Dược học | 7720201 | 24 & học lực lớp 12 Giỏi |
| 3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 & học lực lớp 12 Khá |
| 4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
| 5 | Khoa học máy tính | 7480101 | 18 |
| 6 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 18 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 18 |
| 10 | Kiến trúc | 7580101 | 18 |
| 11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 |
| 12 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 18 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 18 |
| 14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
| 15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 |
| 16 | Marketing | 7340115 | 18 |
| 17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 |
| 18 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
| 19 | Kinh tế | 7310101 | 18 |
| 20 | Kinh tế số | 7310109 | 18 |
| 21 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 |
| 22 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | 18 |
| 23 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 |
| 24 | Kế toán | 7340301 | 18 |
| 25 | Tâm lý học | 7310401 | 18 |
| 26 | Luật | 7380101 | 18 |
| 27 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
| 28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
| 29 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
| 30 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
| 31 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 18 |
| 32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
| 33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 |
| 34 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 |
| 35 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 |
| 36 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 |
| 37 | Quản trị kinh doanh (Liên kết Đài Loan) | 7340101 LKDTNN-02 | 18 |
| 38 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết Đài Loan) | 7810103 LKDTNN | 18 |
| 39 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết Đài Loan) | 7510605 LKDTNN | 18 |
| 40 | Công nghệ thông tin (Liên kết Đài Loan) | 7480201 LKDTNN | 18 |
| 41 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết Đài Loan) | 7510303 LKDTNN | 18 |
| 42 | Công nghệ bán dẫn (Liên kết Hàn Quốc) | 7510303 LKDTNN-02 | 18 |
II. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam hệ chính quy xét theo học bạ và điểm thi THPT mới nhất năm 2024
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
| Học bạ | Điểm thi THPT | ||||
| 1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, C01, C03 | 18 | 16 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | 18 | 17 |
| 3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | 18 | 19 |
| 4 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, C00, D01, D15 | 18 | 17 |
| 5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D09, D66 | 18 | 18 |
| 6 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 16 |
| 7 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 16 |
| 8 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 16 |
| 9 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C14, D01 | 18 | 18 |
| 10 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 18 | 17 |
| 11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 18 | 16 |
| 12 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh – Mỹ) | 7340101LKĐTNN-01 | A00, C03, D01, D10 | 16 | |
| 13 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 7340101LKĐTNN-02 | A00, C03, D01, D10 | 16 | |
| 14 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) | 7340101QT | A00, C03, D01, D10 | 16 | |
| 15 | Marketing | 7340115 | A00, C03, D01, D10 | 18 | 16 |
| 16 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, C03, D01, D10 | 18 | 17 |
| 17 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 18 | 16 |
| 18 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
| 19 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 18 | 17 |
| 20 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 16 |
| 21 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 | 18 | 17 |
| 22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 16 |
| 23 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 18 | 16 |
| 24 | Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 18 | 18 |
| 25 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D07 | 18 | 16 |
| 26 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, A10, D84 | 18 | 16 |
| 27 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 16 |
| 28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 18 | 16 |
| Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 7480201LKĐTNN | A00, A01, A10, D84 | 16 | ||
| 29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A10, D01 | 18 | 17 |
| 30 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, A10, D01 | 18 | 16 |
| 31 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 16 |
| 32 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) | 7510303LKĐTNN | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
| 33 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | 18 | 17 |
| 34 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 7510605LKĐTNN | A00, C03, D01, D10 | 17 | |
| 35 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, C01, V00 | 18 | 16 |
| 36 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A10, A11 | 18 | 16 |
| 37 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, A10, A11 | 18 | 16 |
| 38 | Y khoa | 7720101 | A00, A01, B00, B08 | 24 | 22.5 |
| 39 | Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 24 | 21 |
| 40 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 19 | 19 |
| 41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07, A08, C00, D01 | 18 | 18 |
| 42 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 7810103LKĐTNN | A07, A08, C00, D01 | 18 | |
Điểm chuẩn năm 2023
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
| Học bạ THPT | Điểm thi THPT | ||
| 1 | Y khoa | 24 | 22.5 |
| 2 | Dược học | 24 | 21 |
| 3 | Điều dưỡng | 19.5 | 19 |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 15 |
| 5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 | 15 |
| 6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 18 | 15 |
| 7 | Quan hệ công chúng | 18 | 15 |
| 8 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
| 9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 |
| 10 | Thương mại điện tử | 18 | 15 |
| 11 | Kế toán | 18 | 15 |
| 12 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 15 |
| 13 | Luật kinh tế | 18 | 15 |
| 14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 15 |
| 15 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 15 |
| 16 | Đông phương học | 18 | 15 |
| 17 | Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
| 18 | Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
| 19 | Khoa học máy tính | 18 | |
| 20 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 15 |
| 21 | Quản lý thể dục thể thao | 18 | |
| 22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 15 |
| 23 | Kinh tế số | 18 | 15 |
| 24 | Marketing | 18 | 15 |
| 25 | Quản lý thể dục thể thao | 15 | |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
| THPT | Học bạ | ||
| 1 | Y khoa | 22 | 24 |
| 2 | Dược học | 21 | 24 |
| 3 | Điều dưỡng | 19 | 21 |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 24 |
| 5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 | 24 |
| 6 | Quan hệ công chúng | 15 | 22 |
| 7 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 22 |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 21 |
| 9 | Thương mại điện tử | 15 | 21 |
| 10 | Kế toán | 15 | 21 |
| 11 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 21 |
| 12 | Luật kinh tế | 15 | 21 |
| 13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 21 |
| 14 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | 21 |
| 15 | Đông phương học | 15 | 21 |
| 16 | Công nghệ thông tin | 15 | 20 |
| 17 | Quản trị kinh doanh | 15 | 20 |
| 18 | Khoa học máy tính | 15 | 18 |
| 19 | Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 |
| 20 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | 15 | 18 |
| 21 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 1 | Y khoa | 22 |
| 2 | Dược học | 21 |
| 3 | Điều dưỡng | 19 |
| 4 | Công nghệ thông tin | 15 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
| 6 | Kế toán | 15 |
| 7 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
| 8 | Quản trị kinh doanh | 15 |
| 9 | Thương mại điện tử | 15 |
| 10 | Luật kinh tế | 15 |
| 11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
| 12 | Quan hệ công chúng | 15 |
| 13 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
| 14 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
| 15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
| 16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 |
| 17 | Đông phương học | 15 |
| 18 | ||
| 19 | ||
| 20 | ||
| 21 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam các năm 2019, 2020 dưới đây:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
| 2019 | 2020 | ||
| 1 | Y khoa | – | 22 |
| 2 | Dược học | 20 | 21 |
| 3 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
| 4 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
| 5 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
| 6 | Kế toán | 15 | 15 |
| 7 | Luật kinh tế | 15 | 15 |
| 8 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
| 9 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
| 10 | Kiến trúc | 15 | 15 |
| 11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
| 12 | Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
| 13 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
| 14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
| 15 | Đông phương học | 15 | 15 |
| 16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | |
Từ khóa » Trường đại Học đại Nam điểm Chuẩn 2021
-
Năm:
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2021-2022 Chính Xác
-
Tuyển Sinh 2022: Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Tăng Từ 2-6 điểm
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Trường Đại Học Đại Nam Công Bố điểm Chuẩn Học Bạ Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Hai đại Học Tư Thục ở Hà Nội Lấy điểm Chuẩn Từ 15 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2020 2021 2022 Mới Nhất
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đại Nam Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2022 Chính Thức - Kênh Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn 2021 Đại Học Đại Nam Theo Phương Thức Xét Học Bạ
-
Đại Học Đại Nam Công Bố điểm Chuẩn Đại Học 2021