Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 23 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 24 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
5 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
8 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
15 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 21.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5K2; 122 | 19.5 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5K2; 122 | 20 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5K2; 122 | 19.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 5K2; 122 | 19.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | 5K2; 122 | 19.5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5K2; 122 | 20 | |
14 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5K2; 122 | 19.5 | |
15 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 21 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | 5K2; 122 | 21 | |
19 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
20 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 21 | |
21 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 5K2; 122 | 21 | |
22 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
23 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 21 | |
24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 5K2; 122 | 21 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 5K1; 122 | 19.5 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 5K1; 122 | 19.5 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
29 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 5K2; 122 | 19.5 | |
30 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
31 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5K2; 122 | 19.5 | |
32 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
33 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 5K2; 122 | 19.5 | |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5K2; 122 | 19.5 | |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 5K2; 122 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Từ khóa » Trường đại Học Kiến Trúc Cơ Sở 2 đà Nẵng
-
Trang Chủ // Giới Thiệu - Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng - Home | Facebook
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng điểm Chuẩn 2022, Cập Nhật Học Phí
-
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng - Trang Tuyển Sinh
-
Văn Lang Mở Rộng Quan Hệ Hợp Tác Với Trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng
-
ĐHXDMT-Phân Hiệu Đà Nẵng
-
Bế Mạc đợt Khảo Sát Chính Thức Phục Vụ Đánh Giá Ngoài Chất Lượng ...
-
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG (Danang Architecture University)
-
Hệ đào Tạo - Đại Học Kiến Trúc
-
Review Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng (DAU) Có Tốt Không?