Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang Architecture University (DAU)
- Mã trường: KTD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.2210030 - 2210031 - 2210032
- Email: [email protected]
- Website: https://dau.edu.vn/ và trang tuyển sinh https://tuyensinh.dau.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1, 2
- Thực hiện theo đúng quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ;
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với phương thức 100 & 405 (Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT): Sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Đối với phương thức 200 & 406 (Sử dụng kết quả học tập THPT ghi trong học bạ hoặc Kết hợp kết quả học tập cấp THPT & điểm thi năng khiếu) : Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT >= 18 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
- Đối với các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật:
- Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm TB của 2 môn văn hóa ≥ 12.0;
- Tổ hợp H00: Điểm TB môn Văn ≥ 6.0;
- Điểm môn Vẽ mỹ thuật; Bố cục màu ≥ 4.0.
5. Học phí
- Học phí năm học 2023-2024 xem chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kiến trúc (Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ) | 7580101 | V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn)V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
3 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa - Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện | 7210403 | V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý) V01 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn) V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh) H00 (Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn ) |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
7 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
10 | Kế toán - Kế toán tổng hợp - Kế toán - Kiểm toán | 7340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
11 | Tài chính - Ngân hàng- Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
12 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
16 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch | 7220201 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch - Tiếng Trung du lịch | 7220204 | D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh) |
18 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580108 | A01V00V01V02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ | Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | ||
1 | Kiến trúc | 16 | 19 (V00, V01, V02) 21 (A01) | 6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) | 14 | V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 A01: 21 5K2, 122: 21 | 20 | V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 | 20,00 |
2 | Thiết kế đồ họa | 21 (V00, V01, V02, H00) | 7,0 (Có thi vẽ) | 14 | 21 | 23,00 | V00, V01, V02, 5K1, 121: 21,50 | 23,00 | |
3 | Thiết kế nội thất | 16 | 19 (V00, V01, V02) 21 (A01) | 6,5 (Có thi vẽ) 7,0 (Không thi vẽ) | - V00, V01, V02, 5K1, 121: 19 - A01: 21 - 5K2, 122: 21 | 20,00 | V00, V01, V02, 5K1, 121: 19,00 A01, 5K2, 122: 21,00 | 20,00 | |
4 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường) | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
6 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 23,00 | 17,00 |
7 | Quản lý Xây dựng | 14,25 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
8 | Công nghệ thông tin | 14,5 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 23,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,50 | 23,00 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
10 | Kế toán | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
11 | Tài chính - Ngân hàng | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
12 | Quản trị kinh doanh | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 14,5 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | D01, A01, D14, D15: 19,00 | 17,00 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,0 | 19,5 | 6,5 | 14 | 19,5 | 21,00 | D01, A01, D14, D15: 19,50 | 21,00 |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
17 | Quản trị khách sạn | 14,2 | 18 | 6,0 | 14 | 18 | 17,00 | A00, A01, B00, D01, 5K2, 122: 19,00 | 17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Kiến Trúc Cơ Sở 2 đà Nẵng
-
Trang Chủ // Giới Thiệu - Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng - Home | Facebook
-
Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng điểm Chuẩn 2022, Cập Nhật Học Phí
-
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng - Trang Tuyển Sinh
-
Văn Lang Mở Rộng Quan Hệ Hợp Tác Với Trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021-2022 Chính Xác
-
ĐHXDMT-Phân Hiệu Đà Nẵng
-
Bế Mạc đợt Khảo Sát Chính Thức Phục Vụ Đánh Giá Ngoài Chất Lượng ...
-
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG (Danang Architecture University)
-
Hệ đào Tạo - Đại Học Kiến Trúc
-
Review Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng (DAU) Có Tốt Không?