Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất của Trường Đại học Đông Á năm 2025 giúp thí sinh nắm rõ mức điểm trúng tuyển theo từng ngành và phương thức xét tuyển.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2025
I. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2025
1. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT năm 2025
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| I. Đào tạo tại trụ sở chính Đà Nẵng | |||
| 1 | Y khoa | 7720101 | 20.5 |
| 2 | Dược | 7720201 | 19 |
| 3 | Điều dưỡng | 7720301 | 17 |
| 4 | Hộ sinh | 7720302 | 17 |
| 5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 17 |
| 6 | Dinh dưỡng | 7720401 | 15 |
| 7 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 15 |
| 8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
| 9 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15 |
| 10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 15 |
| 11 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 15 |
| 12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 15 |
| 14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 15 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 15 |
| 16 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | 15 |
| 17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 |
| 18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
| 19 | Marketing/ Digital marketing | 7340115 | 15 |
| 20 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15 |
| 21 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 15 |
| 22 | Kế toán | 7340301 | 15 |
| 23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
| 24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 |
| 25 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | 15 |
| 26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 15 |
| 27 | Nông nghiệp | 7620101 | 15 |
| 28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15 |
| 29 | Thú y | 7640101 | 15 |
| 30 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 15 |
| 31 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 15 |
| 32 | Tâm lý học | 7310401 | 15 |
| 33 | Văn học (Ứng dụng) | 7229030 | 15 |
| 34 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 15 |
| 35 | Đồ hoạ | 7210104 | 15 |
| 36 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 15 |
| 37 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 |
| 38 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 15 |
| 39 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 15 |
| 40 | Luật | 7380101 | 15 |
| 41 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 |
| II. Đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk | |||
| 1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
| 2 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 15 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 15 |
| 5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 |
| 6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
| 7 | Marketing/ Digital marketing | 7340115 | 15 |
| 8 | Kế toán | 7340301 | 15 |
| 9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
| 10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 |
| 11 | Nông nghiệp | 7620101 | 15 |
| 12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 15 |
| 14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 15 |
| 15 | Luật kinh tế | 7380107 | 15 |
| 16 | Điều dưỡng | 7720301 | 17 |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
- HB1: Xét kết quả học bạ theo tổ hợp môn
- HB2: Xét học bạ THPT theo kết quả học tập năm lớp 12
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
| HB1 | HB2 | |||
| I. Đào tạo tại trụ sở chính Đà Nẵng | ||||
| 1 | Y khoa | 7720101 | 24 | 8.0 |
| 2 | Dược | 7720201 | 24 | 8.0 |
| 3 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | 6.5 |
| 4 | Hộ sinh | 7720302 | 19.5 | 6.5 |
| 5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 19.5 | 6.5 |
| 6 | Dinh dưỡng | 7720401 | 18 | 6.0 |
| 7 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 18 | 6.0 |
| 8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 6.0 |
| 9 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | 6.0 |
| 10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 18 | 6.0 |
| 11 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 18 | 6.0 |
| 12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 6.0 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 18 | 6.0 |
| 14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 6.0 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 18 | 6.0 |
| 16 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | 18 | 6.0 |
| 17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 6.0 |
| 18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 6.0 |
| 19 | Marketing/ Digital marketing | 7340115 | 18 | 6.0 |
| 20 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 6.0 |
| 21 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 18 | 6.0 |
| 22 | Kế toán | 7340301 | 18 | 6.0 |
| 23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 6.0 |
| 24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 6.0 |
| 25 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | 18 | 6.0 |
| 26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 | 6.0 |
| 27 | Nông nghiệp | 7620101 | 18 | 6.0 |
| 28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 6.0 |
| 29 | Thú y | 7640101 | 18 | 6.0 |
| 30 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 18 | 6.0 |
| 31 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 | 6.0 |
| 32 | Tâm lý học | 7310401 | 18 | 6.0 |
| 33 | Văn học (Ứng dụng) | 7229030 | 18 | 6.0 |
| 34 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 18 | 6.0 |
| 35 | Đồ hoạ | 7210104 | 18 | 6.0 |
| 36 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 18 | 6.0 |
| 37 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | 6.0 |
| 38 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 18 | 6.0 |
| 39 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 18 | 6.0 |
| 40 | Luật | 7380101 | 18 | 6.5 |
| 41 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 6.5 |
| II. Đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk | ||||
| 1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 6.0 |
| 2 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 18 | 6.0 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 6.0 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 18 | 6.0 |
| 5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | 6.0 |
| 6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 6.0 |
| 7 | Marketing/ Digital marketing | 7340115 | 18 | 6.0 |
| 8 | Kế toán | 7340301 | 18 | 6.0 |
| 9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | 6.0 |
| 10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 6.0 |
| 11 | Nông nghiệp | 7620101 | 18 | 6.0 |
| 12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 6.0 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 18 | 6.0 |
| 14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | 6.0 |
| 15 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | 6.5 |
| 16 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.5 | 6.5 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Y khoa | 7720101 | 800 |
| 2 | Dược | 7720201 | 720 |
| 3 | Điều dưỡng | 7720301 | 720 |
| 4 | Hộ sinh | 7720302 | 720 |
| 5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 600 |
| 6 | Dinh dưỡng | 7720401 | 600 |
| 7 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 600 |
| 8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 600 |
| 9 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 600 |
| 10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 600 |
| 11 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 600 |
| 12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 600 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 600 |
| 14 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 600 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 600 |
| 16 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | 600 |
| 17 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 600 |
| 18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 600 |
| 19 | Marketing/ Digital marketing | 7340115 | 600 |
| 20 | Thương mại điện tử | 7340122 | 600 |
| 21 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 600 |
| 22 | Kế toán | 7340301 | 600 |
| 23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600 |
| 24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 600 |
| 25 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | 600 |
| 26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 600 |
| 27 | Nông nghiệp | 7620101 | 600 |
| 28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 600 |
| 29 | Thú y | 7640101 | 600 |
| 30 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 600 |
| 31 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 600 |
| 32 | Tâm lý học | 7310401 | 600 |
| 33 | Văn học (Ứng dụng) | 7229030 | 600 |
| 34 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 600 |
| 35 | Đồ hoạ | 7210104 | 600 |
| 36 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 600 |
| 37 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 600 |
| 38 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 600 |
| 39 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 600 |
| 40 | Luật | 7380101 | 600 |
| 41 | Luật kinh tế | 7380107 | 600 |
| II. Đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk | |||
| 1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 600 |
| 2 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 600 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 600 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 600 |
| 5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 600 |
| 6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 600 |
| 7 | Marketing/ Digital marketing | 7340115 | 600 |
| 8 | Kế toán | 7340301 | 600 |
| 9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600 |
| 10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 600 |
| 11 | Nông nghiệp | 7620101 | 600 |
| 12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 600 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 600 |
| 14 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 600 |
| 15 | Luật kinh tế | 7380107 | 600 |
| 16 | Điều dưỡng | 7720301 | 720 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo học bạ THPT năm 2024:
- HB1: Xét kết quả học tập 3 học kỳ
- HB2: Xét kết quả học tập lớp 12
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
| HB1 | HB2 | ||||
| 1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, V00, V01 | 18 | 6 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, C03 | 18 | 6 |
| 3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, C03 | 18 | 6 |
| 4 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | A01, D01, D06, C03 | 18 | 6 |
| 5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, C03, DD2 | 18 | 6 |
| 6 | Quản lý văn hóa | 7229042 | A00, C00, D01, D78 | 18 | 6 |
| 7 | Quan hệ Quốc tế | 7310206 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 8 | Tâm lý học | 7310401 | A00, C00, D01, C01 | 18 | 6 |
| 9 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 11 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 12 | Digital Marketing (Chuyên ngành) | 7340115 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 13 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 14 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 16 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 18 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 19 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, C01 | 18 | 6 |
| 20 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, C01 | 18 | 6 |
| 21 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 22 | Thiết kế IC và hệ thống nhúng (Chuyên ngành) | 7480107 | A00, A01, D01, D90 | 18 | 6 |
| 23 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D01, D90 | 18 | 6 |
| 24 | Công nghệ phần mềm (Chuyên ngành) | 7480201 | A00, A01, D01, C04 | 18 | 6 |
| 25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 26 | Thiết kế đồ hoạ (Chuyên ngành) | 7480201 | A00, A01, D01, C02 | 18 | 6 |
| 27 | Mạng máy tính và an toàn thông tin (Chuyên ngành) | 7480201 | A00, A01, D01, C03 | 18 | 6 |
| 28 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 29 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Chuyên ngành) | 7510103 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 30 | Xây dựng công trình giao thông kỹ thuật (Chuyên ngành) | 7510103 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 31 | Xây dựng hạ tầng logistics kỹ thuật (Chuyên ngành) | 7510103 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 32 | Xây dựng đường sắt – metro (Chuyên ngành) | 7510103 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 34 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành) | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 18 | 6 |
| 35 | Kỹ thuật ô tô điện (Chuyên ngành) | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 18 | 6 |
| 36 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 37 | Thiết kế vi mạch bán dẫn (Chuyên ngành) | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 39 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 18 | 6 |
| 41 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, D01 | 18 | 6 |
| 42 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, B08, D01 | 18 | 6 |
| 43 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C02 | 24 | 8 |
| 44 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B08, B03 | 19.5 | 6.5 |
| 45 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00, B08, B03 | 18 | 6 |
| 46 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, B08, D07 | 18 | 6 |
| 47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, A01, C03 | 18 | 6 |
| 48 | Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, D01, A01, C03 | 18 | 6 |
| 49 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00, D01, A01, C03 | 18 | 6 |
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 600 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 600 |
| 3 | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7220201DL | 600 |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 600 |
| 5 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7220204DL | 600 |
| 6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | 600 |
| 7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 600 |
| 8 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 600 |
| 9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 600 |
| 10 | Quan hệ quốc tế (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7310206DL | 600 |
| 11 | Tâm lý học | 7310401 | 600 |
| 12 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 600 |
| 13 | Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7320104DL | 600 |
| 14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 600 |
| 15 | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340101DL | 600 |
| 16 | Marketing | 7340115 | 600 |
| 17 | Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340115DL | 600 |
| 18 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 600 |
| 19 | Thương mại điện tử | 7340122 | 600 |
| 20 | Thương mại điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340122DL | 600 |
| 21 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | 600 |
| 22 | Tài chính ngân hàng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340201DL | 600 |
| 23 | Kế toán | 7340301 | 600 |
| 24 | Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340301DL | 600 |
| 25 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 600 |
| 26 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 600 |
| 27 | Luật | 7380101 | 600 |
| 28 | Luật kinh tế | 7380107 | 600 |
| 29 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 600 |
| 30 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 600 |
| 31 | Trí tuệ nhân tạo (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7480107DL | 600 |
| 32 | Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) | 7480201 | 600 |
| 33 | Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7480201DL | 600 |
| 34 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | 600 |
| 35 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510103DL | 600 |
| 36 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 600 |
| 37 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510205DL | 600 |
| 39 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 600 |
| 40 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510301DL | 600 |
| 41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 600 |
| 42 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510303DL | 600 |
| 43 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 600 |
| 44 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510605DL | 600 |
| 45 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 600 |
| 46 | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7540101DL | 600 |
| 47 | Nông nghiệp | 7620101 | 600 |
| 48 | Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7620101DL | 600 |
| 49 | Y khoa | 7720101 | 850 |
| 50 | Dược | 7720201 | 850 |
| 51 | Điều dưỡng | 7720301 | 750 |
| 52 | Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7720301DL | 750 |
| 53 | Hộ sinh | 7720302 | 750 |
| 54 | Dinh dưỡng | 7720401 | 600 |
| 55 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | 750 |
| 56 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 600 |
| 57 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7810103DL | 600 |
| 58 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | 600 |
| 59 | Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7810201DL | 600 |
| 60 | Quản trị Nhà hàng và dịch vụ Ăn uống | 7810202 | 600 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
| TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
| 1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, V00, V01 | 15 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D78, D90 | 15 |
| 3 | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7220201DL | A01, D01, D78, D90 | 15 |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | 15 |
| 5 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7220204DL | A01, D01, D04, D78 | 15 |
| 6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 7220209 | A01, D01, D06, D78 | 15 |
| 7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D78, DD2 | 15 |
| 8 | Quản lý văn hóa | 7229042 | A00, C00, D01, D78 | 15 |
| 9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, C00, D01, D78 | 15 |
| 10 | Quan hệ quốc tế (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7310206DL | A00, C00, D01, D78 | 15 |
| 11 | Tâm lý học | 7310401 | A00, C00, D01, D78 | 15 |
| 12 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, C00, D01, D78 | 15 |
| 13 | Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7320104DL | A01, D01, D04, D78 | 15 |
| 14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D78 | 15 |
| 15 | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340101DL | A01, D01, D04, D78 | 15 |
| 16 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D78 | 15 |
| 17 | Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340115DL | A01, D01, D04, D78 | 15 |
| 18 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D78 | 15 |
| 19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D78 | 15 |
| 20 | Thương mại điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340122DL | A01, D01, D04, D78 | 15 |
| 21 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D78 | 15 |
| 22 | Tài chính ngân hàng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340201DL | A01, D01, D04, D78 | 15 |
| 23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D78 | 15 |
| 24 | Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7340301DL | A01, D01, D04, D78 | 15 |
| 25 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, C00, D01, D78 | 15 |
| 26 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, C00, D01, D78 | 15 |
| 27 | Luật | 7380101 | A00, C00, D01, D78 | 15 |
| 28 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D78 | 15 |
| 29 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 30 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 31 | Trí tuệ nhân tạo (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7480107DL | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 32 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành thiết kế vi mạch bán dẫn) | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 33 | Công nghệ thông tin | 7480201DL | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 34 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 35 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510103DL | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 36 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 37 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510205DL | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 38 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 39 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510301DL | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 40 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510303DL | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 42 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 43 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7510605DL | A00, A01, D01, D90 | 15 |
| 44 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, D01 | 15 |
| 45 | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7540101DL | A00, B00, B08, D01 | 15 |
| 46 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, B08, D01 | 15 |
| 47 | Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7620101DL | A00, B00, B08, D01 | 15 |
| 48 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D08, D90 | 22.5 |
| 49 | Dược | 7720201 | A00, B00, D07, D90 | 21 |
| 50 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B08, D90 | 19 |
| 51 | Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7720301DL | A00, B00, B08, D90 | 19 |
| 52 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00, B08, D90 | 19 |
| 53 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, B08, D90 | 15 |
| 54 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, B08, D90 | 19 |
| 55 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | C00, D01, D78, D90 | 15 |
| 56 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7810103DL | C00, D01, D78, D90 | 15 |
| 57 | Quản trị Khách sạn | 7810201 | C00, D01, D78, D90 | 15 |
| 58 | Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk) | 7810201DL | C00, D01, D78, D90 | 15 |
| 59 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | 7810202 | C00, D01, D78, D90 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2023
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đông Á năm 2023 như sau:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ | |
| Kết quả 3 học kỳ | Kết quả năm lớp 12 | ||
| 1 | Dược học | 24 | 8.0 |
| 2 | Điều dưỡng | 19.5 | 6.5 |
| 3 | Hộ sinh | 19.5 | 6.5 |
| 4 | Dinh dưỡng | 18 | 6.0 |
| 5 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 6.0 |
| 6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 6.0 |
| 7 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 6.0 |
| 8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 6.0 |
| 9 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18 | 6.0 |
| 10 | Quản lý văn hóa | 18 | 6.0 |
| 11 | Quan hệ quốc tế | 18 | 6.0 |
| 12 | Tâm lý học | 18 | 6.0 |
| 13 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 6.0 |
| 14 | Quản trị kinh doanh | 18 | 6.0 |
| 15 | Digital Marketing | 18 | 6.0 |
| 16 | Marketing | 18 | 6.0 |
| 17 | Kinh doanh quốc tế | 18 | 6.0 |
| 18 | Thương mại điện tử | 18 | 6.0 |
| 19 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 6.0 |
| 20 | Kế toán | 18 | 6.0 |
| 21 | Quản trị nhân lực | 18 | 6.0 |
| 22 | Quản trị văn phòng | 18 | 6.0 |
| 23 | Luật | 18 | 6.0 |
| 24 | Luật kinh tế | 18 | 6.0 |
| 25 | Thiết kế thời trang | 18 | 6.0 |
| 26 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 18 | 6.0 |
| 27 | Kỹ thuật máy tính | 18 | 6.0 |
| 28 | Trí tuệ nhân tạo | 18 | 6.0 |
| 29 | Công nghệ thông tin | 18 | 6.0 |
| 30 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18 | 6.0 |
| 31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 6.0 |
| 32 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 6.0 |
| 33 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 6.0 |
| 34 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 6.0 |
| 35 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 6.0 |
| 36 | Nông nghiệp | 18 | 6.0 |
| 37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 6.0 |
| 38 | Quản trị khách sạn | 18 | 6.0 |
| 39 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 6.0 |
| 40 | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 42 | Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 43 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 44 | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 45 | Digital Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 46 | Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 47 | Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 48 | Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 49 | Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 50 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 51 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 52 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 53 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 54 | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 55 | Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 56 | Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 19.5 | 6.5 |
| 57 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 58 | Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk) | 18 | 6.0 |
| 59 | Digital Marketing (Liverpool JM – Anh Quốc) | 18 | 6.0 |
| 60 | Kinh doanh quốc tế (Liverpool JM – Anh Quốc) | 18 | 6.0 |
| 61 | Quản trị kinh doanh (Notingham Trent – Anh Quốc) | 18 | 6.0 |
| 62 | Kế toán (Angelo State – Hoa Kỳ) | 18 | 6.0 |
| 63 | Kinh doanh quốc tế (Angelo State – Hoa Kỳ) | 18 | 6.0 |
| 64 | Marketing (Angelo State – Hoa Kỳ) | 18 | 6.0 |
| 65 | Quản trị khách sạn (Keimyung – Hàn Quốc) | 18 | 6.0 |
| 66 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Keimyung – Hàn Quốc) | 18 | 6.0 |
| 67 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Keimyung – Hàn Quốc) | 18 | 6.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
| 1 | Dược học | 850 |
| 2 | Điều dưỡng | 750 |
| 3 | Hộ sinh | 750 |
| 4 | Dinh dưỡng | 600 |
| 5 | Ngôn ngữ Anh | 600 |
| 6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 |
| 7 | Ngôn ngữ Nhật | 600 |
| 8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 |
| 9 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 600 |
| 10 | Quản lý văn hóa | 600 |
| 11 | Quan hệ quốc tế | 600 |
| 12 | Tâm lý học | 600 |
| 13 | Truyền thông đa phương tiện | 600 |
| 14 | Quản trị kinh doanh | 600 |
| 15 | Digital Marketing | 600 |
| 16 | Marketing | 600 |
| 17 | Kinh doanh quốc tế | 600 |
| 18 | Thương mại điện tử | 600 |
| 19 | Tài chính – Ngân hàng | 600 |
| 20 | Kế toán | 600 |
| 21 | Quản trị nhân lực | 600 |
| 22 | Quản trị văn phòng | 600 |
| 23 | Luật | 600 |
| 24 | Luật kinh tế | 600 |
| 25 | Thiết kế thời trang | 600 |
| 26 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 600 |
| 27 | Kỹ thuật máy tính | 600 |
| 28 | Trí tuệ nhân tạo | 600 |
| 29 | Công nghệ thông tin | 600 |
| 30 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 600 |
| 31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 |
| 32 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 |
| 33 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
| 34 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 |
| 35 | Công nghệ thực phẩm | 600 |
| 36 | Nông nghiệp | 600 |
| 37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
| 38 | Quản trị khách sạn | 600 |
| 39 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
| 40 | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 42 | Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 43 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 44 | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 45 | Digital Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 46 | Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 47 | Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 48 | Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 49 | Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 50 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 51 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 52 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 53 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 54 | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 55 | Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 56 | Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 750 |
| 57 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 58 | Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk) | 600 |
| 59 | Digital Marketing (Liverpool JM – Anh Quốc) | 600 |
| 60 | Kinh doanh quốc tế (Liverpool JM – Anh Quốc) | 600 |
| 61 | Quản trị kinh doanh (Notingham Trent – Anh Quốc) | 600 |
| 62 | Kế toán (Angelo State – Hoa Kỳ) | 600 |
| 63 | Kinh doanh quốc tế (Angelo State – Hoa Kỳ) | 600 |
| 64 | Marketing (Angelo State – Hoa Kỳ) | 600 |
| 65 | Quản trị khách sạn (Keimyung – Hàn Quốc) | 600 |
| 66 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Keimyung – Hàn Quốc) | 600 |
| 67 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Keimyung – Hàn Quốc) | 600 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Dược học | 21 |
| 2 | Điều dưỡng | 19 |
| 3 | Hộ sinh | 19 |
| 4 | Dinh dưỡng | 15 |
| 5 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
| 6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
| 7 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
| 8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
| 9 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15 |
| 10 | Quản lý văn hóa | 15 |
| 11 | Quan hệ quốc tế | 15 |
| 12 | Tâm lý học | 15 |
| 13 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
| 14 | Quản trị kinh doanh | 15 |
| 15 | Digital Marketing | 15 |
| 16 | Marketing | 15 |
| 17 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
| 18 | Thương mại điện tử | 15 |
| 19 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
| 20 | Kế toán | 15 |
| 21 | Quản trị nhân lực | 15 |
| 22 | Quản trị văn phòng | 15 |
| 23 | Luật | 15 |
| 24 | Luật kinh tế | 15 |
| 25 | Thiết kế thời trang | 15 |
| 26 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 |
| 27 | Kỹ thuật máy tính | 15 |
| 28 | Trí tuệ nhân tạo | 15 |
| 29 | Công nghệ thông tin | 15 |
| 30 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
| 31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
| 32 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
| 33 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
| 34 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
| 35 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
| 36 | Nông nghiệp | 15 |
| 37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
| 38 | Quản trị khách sạn | 15 |
| 39 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
| 40 | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 41 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 42 | Ngôn ngữ Nhật (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 43 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 44 | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 45 | Digital Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 46 | Marketing (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 47 | Kế toán (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 48 | Kỹ thuật máy tính (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 49 | Công nghệ thông tin (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 50 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 51 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 52 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 53 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 54 | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 55 | Nông nghiệp (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 56 | Điều dưỡng (Phân hiệu Đắk Lắk) | 19 |
| 57 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 58 | Quản trị khách sạn (Phân hiệu Đắk Lắk) | 15 |
| 59 | Digital Marketing (Liverpool JM – Anh Quốc) | 15 |
| 60 | Kinh doanh quốc tế (Liverpool JM – Anh Quốc) | 15 |
| 61 | Quản trị kinh doanh (Notingham Trent – Anh Quốc) | 15 |
| 62 | Kế toán (Angelo State – Hoa Kỳ) | 15 |
| 63 | Kinh doanh quốc tế (Angelo State – Hoa Kỳ) | 15 |
| 64 | Marketing (Angelo State – Hoa Kỳ) | 15 |
| 65 | Quản trị khách sạn (Keimyung – Hàn Quốc) | 15 |
| 66 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Keimyung – Hàn Quốc) | 15 |
| 67 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Keimyung – Hàn Quốc) | 15 |
Điểm chuẩn năm 2022
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
| 1 | Giáo dục mầm non | 19 |
| 2 | Giáo dục tiểu học | 19 |
| 3 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
| 5 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
| 6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
| 7 | Quản lý văn hóa | 15 |
| 8 | Tâm lý học | 15 |
| 9 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
| 10 | Quản trị kinh doanh | 15 |
| 11 | Marketing | 15 |
| 12 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
| 13 | Thương mại điện tử | 15 |
| 14 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 |
| 15 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
| 16 | Kế toán | 15 |
| 17 | Quản trị nhân lực | 15 |
| 18 | Quản trị văn phòng | 15 |
| 19 | Luật | 15 |
| 20 | Luật kinh tế | 15 |
| 21 | Kỹ thuật máy tính | 15 |
| 22 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 18 |
| 23 | Công nghệ thông tin | 15 |
| 24 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
| 27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
| 28 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
| 29 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
| 30 | Nông nghiệp | 15 |
| 31 | Dược học | 21 |
| 32 | Điều dưỡng | 19 |
| 33 | Dinh dưỡng | 15 |
| 34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
| 35 | Quản trị khách sạn | 15 |
| 36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
| 1 | Giáo dục Mầm non | 19.0 |
| 2 | Giáo dục Tiểu học | 19.0 |
| 3 | Dược học | 21.0 |
| 4 | Điều dưỡng | 19.0 |
| 5 | Dinh dưỡng | 15.0 |
| 6 | Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
| 7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
| 8 | Ngôn ngữ Nhật | 15.0 |
| 9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 |
| 10 | Tâm lý học | 15.0 |
| 11 | Truyền thông đa phương tiện | 15.0 |
| 12 | Quản trị kinh doanh | 15.0 |
| 13 | Marketing | 15.0 |
| 14 | Kinh doanh quốc tế | 15.0 |
| 15 | Thương mại điện tử | 15.0 |
| 16 | Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
| 17 | Kế toán | 15.0 |
| 18 | Quản trị nhân lực | 15.0 |
| 19 | Quản trị văn phòng | 15.0 |
| 20 | Luật | 15.0 |
| 21 | Luật kinh tế | 15.0 |
| 22 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 15.0 |
| 23 | Công nghệ thông tin | 15.0 |
| 24 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
| 27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
| 28 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
| 29 | Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
| 30 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 |
| 31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
| 32 | Quản trị khách sạn | 15.0 |
| 33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đông Á các năm 2019, 2020 dưới đây:
| TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
| 2019 | 2020 | ||
| 1 | Dược học | 20 | 21 |
| 2 | Điều dưỡng | 18 | 19 |
| 3 | Dinh dưỡng | 18 | 15 |
| 4 | Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 |
| 5 | Giáo dục tiểu học | 18 | 18.5 |
| 6 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 |
| 7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 |
| 8 | Ngôn ngữ Nhật | / | 14 |
| 9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | / | 14 |
| 10 | Tâm lý học | 14 | 14.5 |
| 11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 |
| 12 | Quản trị khách sạn | 14 | 14 |
| 13 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 14 |
| 14 | Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
| 15 | Marketing | / | 14 |
| 16 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
| 17 | Kế toán | 14 | 14 |
| 18 | Quản trị nhân lực | 14 | 14 |
| 19 | Quản trị văn phòng | 14 | 14 |
| 20 | Luật | / | 14 |
| 21 | Luật kinh tế | 14 | 14 |
| 22 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 17.5 | 22 |
| 23 | Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
| 24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 14 |
| 25 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 |
| 26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 |
| 27 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 |
| 28 | Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 |
| 29 | Nông nghiệp công nghệ cao | 14 | 14 |
Từ khóa » Trường đại Học đông á Hà Nội điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á Năm 2022 Chính Thức
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Đông Á 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á Năm 2022 - Hướng Nghiệp
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đông Á - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á Năm 2021 - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển ĐH Đông Á Theo Phương Thức Xét điểm Thi ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2022, điểm Xét Tuyển
-
Điểm Chuẩn Đại Học Đông Á Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Đại Học Công Nghệ Đông Á điểm Chuẩn 2022
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Đông Á - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đông Á 2022
-
Đại Học Đông Á - CÔNG BỐ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG ...