điều Hòa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤w˨˩ hwa̤ː˨˩ɗiəw˧˧ hwaː˧˧ɗiəw˨˩ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˧ hwa˧˧

Tính từ

[sửa]

điều hòa, điều hoà

  1. Có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên). Mưa nắng điều hòa.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: harmonic, in harmony
  • Tiếng Tây Ban Nha: armónico , armónica gc, en armonía

Động từ

[sửa]

điều hòa, điều hoà

  1. Làm cho trở thành có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch. Trồng cây để điều hòa khí hậu. Máy điều hòa nhiệt độ.
  2. Làm cho các mâu thuẫn dịu đi, không còn khả năng dẫn đến xung đột. Điều hòa lợi ích trước mắt và lợi ích lâu dài.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: harmonize (Mỹ), harmonise (Anh)
  • Tiếng Tây Ban Nha: armonizar

Danh từ

[sửa]

điều hòa

  1. Tên gọi tắt cho máy điều hòa nhiệt độ.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: air conditioner
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=điều_hòa&oldid=1950395” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Động từ
  • Danh từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » điều Hoà Có Nghĩa Là Gì