Nghĩa Của Từ Điều Hoà - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    có chừng mực và đều đặn về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên)
    mưa nắng điều hoà

    Động từ

    làm cho trở thành có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch
    khí huyết điều hoà điều hoà nhiệt độ
    làm cho các mâu thuẫn dịu đi, không còn khả năng dẫn đến xung đột
    điều hoà các mối quan hệ kinh tế

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) máy điều hoà nhiệt độ (nói tắt)
    phòng nghỉ không có điều hoà Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90i%E1%BB%81u_ho%C3%A0 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » điều Hoà Có Nghĩa Là Gì