Từ Điển - Từ điều Hoà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: điều hoà
điều hoà | bt. Làm cho đều, cho hoà-hợp, cho vừa, cho khéo: Điều-hoà khí-huyết, điều-hoà không-khí. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
điều hoà | I. tt. Đồng đều, vừa phải, không quá chênh lệch: khí hậu điều hoà. II. đgt. 1. Làm cho đồng đều, có chừng mực, không bị chênh lệch: điều hoà nhiệt độ o điều hoà mức ăn chia 2. Dàn xếp sự mâu thuẫn, tranh chấp: điều hoà mâu thuẫn. III. dt. Phép chữa bệnh bằng cách khắc phục sự rối loạn giữa các bộ phận trong cơ thể (gan và dạ dày, gan và lá lách, vinh khí và vệ khí..), theo đông y. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
điều hoà | đgt (H. điều: hoà nhau; hoà: cùng nhau) 1. Làm cho bớt mâu thuẫn, bớt chênh lệch: Điều hoà quyền lợi đối lập 2. Làm cho êm dịu hơn: Điều hoà âm điệu; Điều hoà khí hậu. tt Không chênh lệch: Thời tiết điều hoà; Nhiệt độ điều hoà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
điều hoà | bt. Hoà hợp cho vừa, cho cân. Điều hoà màu sắc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
điều hoà | đg. 1. Sắp xếp cho nhịp nhàng: Điều hoà âm điệu. 2. Dàn xếp mọi sự xung đột. 3. Làm cho đều và êm dịu hơn: Trồng rừng để điều hoà khí hậu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
điều hoà | Hoà hợp cho vừa: Khí-huyết điều-hoà. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
điều hộ
điều hơn lẽ thiệt
điều khẩu
điều khí
điều khiển
* Tham khảo ngữ cảnh
Ấy đó , người Việt trầm lặng như thế đó , có cần gì phải tìm những thú vui đắt tiền – mà ví có tiền thật nhiều đi nữa , chắc gì mỗi lúc đã mua được để mà thụ hưởng ? Chúng ta tự hào về điểm đó cũng như ta tự hào ăn không cần no mà cũng chẳng phải nghiên cứu xem có đủ sinh tố trong các món ăn không ; ở đây cần binđinh mà cũng chẳng cần phodiđe hay máy điều hoà không khí , chỉ làm cho người ta dễ bịnh ; mặc không cần thời trang gì hết , cốt sao che được than mình cho khỏi nóng lạnh mà miễn sao cho vải vóc bền thì thôi , cần gì tơ bong , cần gì xoa nhưng , cần gì lụa Thái Lan ahy catê của Mỹ ! Người Việt Nam chỉ cần có một điều là yêu thương mọi người và không muốn cho ai ghét như bệnh dịch. |
Trời nóng lắm nhưng bà chủ bảo không được nằm điều hoà nhiều , không tốt , không tốt. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): điều hoà
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » điều Hoà Có Nghĩa Là Gì
-
điều Hòa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Điều Hoà Là Gì? - Điện Máy XANH
-
Nghĩa Của Từ Điều Hoà - Từ điển Việt
-
Điều Hòa Là Gì? Cấu Tạo Và Phân Loại điều Hòa, Máy Lạnh
-
Điều Hòa Là Gì ? Phân Loại điều Hòa - Điện Lạnh Phương Vy
-
Máy điều Hoà Là Gì?【Điều Hoà Có Gì Khác Biệt Với Máy Lạnh】
-
'điều Hoà' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa điều Khiển điều Hòa Là Gì? Các Biểu Tượng Sử Dụng Như Thế ...
-
Tìm Hiểu Khái Niệm điều Hòa Không Khí Là Gì? - Midea
-
Ý Nghĩa 10 Biểu Tượng Trên điều Khiển điều Hoà
-
Điều Hòa Không Khí Là Gì? Tìm Hiểu Hệ Thống điều Hoà Không Khí
-
Ý Nghĩa Của Các Chế độ điều Hòa Mà Bạn Cần Phải Biết
-
Điều Hòa Không Khí – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Các Ký Hiệu Trên điều Khiển điều Hòa Và ý Nghĩa