"dính" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dính Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
Có thể bạn quan tâm
dính
巴; 粘住; 嘎巴 ; 嘎巴兒; 沾 | ||
cháo dính nồi rồi. | ||
粥巴了鍋了。 | ||
trên áo còn dính vết cháo khô. | ||
衣裳上還有粥嘎巴兒。 | ||
摽 ; 粘著; 緊跟住 | ||
chúng nó cứ dính bên nhau hoài. | ||
他們老摽在一塊兒。 | ||
伏貼 | ||
膩; 粘 ; 黏 ; 黏糊 | ||
vải thấm dầu, sờ dính tay lắm. | ||
油搌布沾手很膩。 | ||
nếp dính. | ||
黏米。 | ||
keo rất dính. | ||
膠水很黏。 | ||
粘連 | ||
站住 | ||
漬 | ||
trong tẩu dính đầy dầu. | ||
煙斗里漬了很多的油子。 | ||
hằng ngày anh ấy lau chùi máy móc để không dính bụi. | ||
他每天擦機器, 不讓漬一點泥。 | ||
干 ; 管; 干連; 牽連; 涉及; 勾連 ; 牽涉; 關涉 ; 關聯; 拉扯 ; 牽扯。 | ||
bị dính vào vụ buôn lậu | ||
被牽連在走私案中。 |
dính
hiện tượng nối liền bất thường giữa những phần của cơ quan hay bộ phận của cơ thể. Các loại D bẩm sinh (D 2 thai nhi, D các ngón tay, vv.); D do viêm (D ruột sau viêm màng bụng, sau phẫu thuật ổ bụng, vv.); D do sẹo (sau khi bị bỏng, bị vết thương, vv.). Có thể dự phòng D do viêm, D do sẹo. Điều trị bằng phẫu thuật gỡ cắt D và tạo hình.
- I đg. 1 Bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra. Kẹo ướt dính vào nhau. Dầu mỡ dính đầy tay. Chân dính bùn. Không còn một xu dính túi (kng.). 2 (kng.). Có mối quan hệ, liên quan không hay nào đó. Có dính vào một vụ bê bối.
- II t. Có tính chất dễ vào vật khác. Hồ rất dính. Dính như keo. // Láy: dinh dính (ý mức độ ít).
nt. 1. Mắc với nhau bởi một chất có tính như keo, hồ: Phải duyên thì dính như keo, Trái duyên lễnh lãng như kèo đục vênh (c.d). Không có một xu dính túi: không có tiền. 2. Liên can. Hắn có dính vào việc ấy.Từ khóa » Từ Dính Trong Tiếng Việt
-
Dính - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dính Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'dính' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dính Dáng" - Là Gì?
-
DÍNH VÀO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
DÍNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Dính Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Biến Tố – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dính Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Ý Nghĩa Của Styrofoam Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary