đinh Ninh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïŋ˧˧ nïŋ˧˧ɗïn˧˥ nïn˧˥ɗɨn˧˧ nɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˥ nïŋ˧˥ɗïŋ˧˥˧ nïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

đinh ninh

  1. Tin chắc chắn là việc gì đó sẽ xảy ra.
  2. () Nói đi nói lại, dặn đi dặn lại cặn kẽ để cho nhớ kĩ.

Tính từ

[sửa]

đinh ninh

  1. () Không thay đổi, trước sau vẫn thế.

Tham khảo

[sửa]
  • Đinh ninh, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đinh_ninh&oldid=2093263” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Từ cũ trong tiếng Việt
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » Từ đinh Ninh Là Gì