Từ Điển - Từ đinh Ninh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đinh ninh
đinh ninh | đt. Khăng-khăng, in khắn trong trí: Tôi đinh-ninh thế nào anh cũng đến // Căn-dặn: Gót đầu mọi nỗi đinh-ninh (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đinh ninh | I. đgt. 1. Nhắc đi nhắc lại để cho nhớ chắc, nắm vững: Đinh ninh hai miệng một lời song song. 2. Tin một cách chắc chắn, khẳng định dứt khoát việc nào đó đã xẩy ra: Cứ đinh ninh là nó đã ở nhà o đinh ninh là anh đã biết việc này. II. tt. Không thay đổi, trước sau vẫn như thế: Đá mòn nhưng dạ chẳng mòn, Những lời hò hẹn vẫn còn đinh ninh (cd.). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đinh ninh | đgt trgt (H. đinh: khăng khăng; ninh: dặn dò) 1. Yên trí là việc gì sẽ xảy ra: Đinh ninh ta để dạ này, có công mài sắt có ngày nên kim (cd) 2. Dặn dò tỉ mỉ: Vừng trăng vằng vặc giữa trời, đinh ninh hai miệng một lời song song (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đinh ninh | đt. 1. Định ý: Gót đầu mọi nỗi đinh-ninh (Ng.Du) Đinh-ninh kẻ tóc chân tơ (Nh.đ.Mai) 2. Dặn đi dặn lại: Đinh-ninh hai miệng một lời song song (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đinh ninh | 1. đg. Dặn dò cẩn thận: Đinh ninh kẽ tóc chân tơ (Nhđm). 2. t. Yên trí: Đinh ninh việc đã xong. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đinh ninh | Dặn đi dặn lại: Đinh-ninh hai miệng một lời song-song (K). Văn-liệu: Gót đầu mọi nỗi đinh-ninh (K). Đinh-ninh kẽ tóc chân tơ (Nh-đ-m). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đinh râu
đinh rệp
đinh sang
đinh sang tẩu hoàng
đinh tai
* Tham khảo ngữ cảnh
Suốt đời ở bên Thu , lúc nào cũng gắn sức để có xứng đáng với tình yêu của Thu , gắng sức yêu , cố mà yêu , để cho khỏi thẹn với tầm ái tình cao quý , vẫn đinh ninh từ trước đến giờ. |
Họ không thể hiểu được rằng em có quyền tự lập thân em , vì họ vẫn đinh ninh rằng họ bỏ tiền ra mua em về để giúp đỡ công việc nhà họ và hầu hạ mẹ chồng. |
Nhưng Minh vẫn đinh ninh rằng thế nào cũng sẽ đem những gì học được giảng lại cho Liên nghe. |
Không thấy Liên trả lời , Minh đinh ninh rằng vợ cũng đồng ý với mình. |
Không. Minh từ lúc bước chân về tới nhà vẫn đinh ninh rằng sẽ bị vợ lôi thôi to tiếng hay tệ lắm thì cũng khóc lóc kêu van |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đinh ninh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đinh Ninh Là Gì
-
đinh Ninh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đinh Ninh - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "đinh Ninh" - Là Gì?
-
đinh Ninh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Đinh Ninh Nghĩa Là Gì?
-
Từ “đinh Ninh” Trong đoạn Trích được Hiểu Là Gì? Vì Sao Bà Phải “dặn C
-
'đinh Ninh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ đinh Ninh Bằng Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đinh Ninh' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tra Từ: đinh Ninh - Từ điển Hán Nôm
-
đinh Ninh Là Từ Ghép Hay Từ Láy Td Của Từ Láy: Lồng Lộng, Mơ Màng ...
-
Từ đinh Ninh Thuộc Loại Từ Gì Câu Hỏi 153550
-
Các Từ ” đinh Ninh”, ” Phăng Phắc” Giúp Em Hình Dung Ra Hình ảnh ...
-
Giải Thích Từ định Nghĩa "đinh Ninh" "chiến Khu" Trong Bài Bếp Lửa