Disposition - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌdɪs.pə.ˈzɪ.ʃən/
Hoa Kỳ[ˌdɪs.pə.ˈzɪ.ʃən]

Danh từ

[sửa]

disposition /ˌdɪs.pə.ˈzɪ.ʃən/

  1. Sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí.
  2. (Thường) Số nhiều) (quân sự) kế hoạch; sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng (tấn công hoặc phòng ngự).
  3. Sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng. to have something at one's disposition — có cái gì được tuỳ ý sử dụng
  4. Khuynh hướng, thiên hướng; ý định. to have a disposition to something — có khuynh hướng (thiên hướng) về cái gì
  5. Tính tình, tâm tính, tính khí. to be of a cheerful disposition — có tính khí vui vẻ
  6. Sự bán; sự chuyển nhượng, sự nhượng lại. disposition of property — sự chuyển nhượng tài sản
  7. Sự sắp đặt (của trời); mệnh trời.

Tham khảo

[sửa]
  • "disposition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /dis.pɔ.zi.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
disposition/dis.pɔ.zi.sjɔ̃/ dispositions/dis.pɔ.zi.sjɔ̃/

disposition gc /dis.pɔ.zi.sjɔ̃/

  1. Cách xếp đặt, cách bố trí. La disposition d’un appartement — cách xếp đặt căn hộ
  2. (Số nhiều) Sự chuẩn bị. Prendre ses dispositions pour partir — chuẩn bị ra đi
  3. Thiên hướng, khuynh hướng. Disposition à contracter une maladie — thiên hướng mắc một bệnh Disposition des prix à la hausse — khuynh hướng tăng giá
  4. (Số nhiều) Khiếu, năng khiếu. Avoir des dispositions pour la musique — có khiếu về nhạc
  5. Tâm trạng, trạng thái tâm thần, trạng thái sức khỏe (thường phải tùy theo văn cảnh mà dịch). Être en bonne disposition — vui vẻ hồ hởi Être en mauvaise disposition — bực dọc cau có
  6. (Số nhiều) Ý (tốt, xấu) đối với. Être dans de bonnes dispositions envers quelqu'un — có thiện ý đối với ai
  7. Quyền sử dụng. Avoir deux pièces à sa disposition — được hai gian thuộc quyền sử dụng Mettre une voiture à la disposition d’un ami — để xe cho bạn sử dụng à votre disposition — tùy anh bảo làm gì thì tôi làm
  8. Điều quy định. Les dispositions d’une loi — những điều quy định của đạo luật

Tham khảo

[sửa]
  • "disposition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=disposition&oldid=1826829” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Sự Xếp đặt Tiếng Anh Là Gì