Từ Xếp đặt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xếp đặt | - đgt Để vào chỗ theo thứ tự nhất định: Xếp đặt đồ đạc cho gọn gàng; Xếp đặt công việc cho mọi người. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xếp đặt | đgt. Sắp xếp theo ý định nào đó: xếp đặt đồ đạc trong nhà o xếp đặt các chức vụ trong cơ quan theo chỉ đạo của giám đốc. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xếp đặt | đgt Để vào chỗ theo thứ tự nhất định: Xếp đặt đồ đạc cho gọn gàng; Xếp đặt công việc cho mọi người. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xếp đặt | đt. Sắp đặt; tổ chức. || Sự xếp đặt. Xếp đặt dở. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
xếp đặt | .- đg. Để vào chỗ, theo thứ tự: Xếp đặt công việc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
xếp đặt | Xếp và đặt. Nghĩa rộng: Tổ-chức, sắp-đặt công việc: Xếp đặt công việc cho có thứ-tự. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- xếp hạng
- xếp xó
- xệp
- xêu
- xều
- xi
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà xếp đặt , suy nghĩ mọi câu từ nhà , nên bà nói rất trơn tru , không hề vấp váp : " Cậu phán nhà tôi bên kia nhắn tôi lại hỏi cụ về việc ấy. |
Bà tin rằng bà tự xếp đặt lấy cho được chu tất là đủ. |
Trác ngỏ ý ưng lời mẹ , bằng lòng lấy lẽ , song nàng vẫn thẹn thùng không dám nói dứt khoát , minh bạch , nàng rụt rè trả lời mẹ : Việc ấy tuỳ mẹ xxếp đặt, bên nào hơn thì mẹ nhận. |
Nói đến đây , chẳng kịp để bà Thân đáp lại , bà vội đứng dậy , lên ngay nhà trên rồi bà tự xxếp đặtlấy công việc. |
Nàng không hề muốn trốn tránh sự làm lụng khó nhọc , nhưng phải là những việc nàng xxếp đặtra , mà không có ai câu thúc , bắt bẻ như hồi còn ở nhà. |
Bộ óc chất phát của chị nhà quê giản dị , không từng biết tưởng tượng , không từng biết xếp đặt trí nhớ cho có thứ tự. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xếp đặt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Xếp đặt Tiếng Anh Là Gì
-
Sự Xếp đặt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Xếp đặt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
SỰ XẾP ĐẶT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ XẾP ĐẶT - Translation In English
-
XẾP ĐẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
PHẢI XẾP ĐẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Xếp đặt
-
Xếp đặt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Disposal Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ : Arrangement | Vietnamese Translation
-
Từ điển Tiếng Anh Cambridge : Định Nghĩa & Ý Nghĩa
-
Cách Sắp Xếp Trật Tự Từ Trong Câu Tiếng Anh - Step Up English
-
Disposition - Wiktionary Tiếng Việt