Dìu Dặt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Phó từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zi̤w˨˩ za̰ʔt˨˩jiw˧˧ ja̰k˨˨jiw˨˩ jak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟiw˧˧ ɟat˨˨ɟiw˧˧ ɟa̰t˨˨

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dìu dắt

Tính từ

dìu dặt

  • Xem dưới đây

Phó từ

dìu dặt trgt.

  1. Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia. Phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (Truyện Kiều) Động phòng dìu dặt chén mồi, bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (Truyện Kiều)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dìu dặt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dìu_dặt&oldid=1831061” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dìu dặt 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Dìu Dặt