Từ điển Tiếng Việt "dìu Dặt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dìu dặt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dìu dặt

- tt, trgt. Liên tiếp, hết phần nọ đến phần kia: Phím đàn dìu dặt tay tiên, khói trầm cao thấp tiếng huyền gần xa (K); Động phòng dìu dặt chén mồi, bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa (K).

nt. Lúc nhanh lúc chậm, một cách dịu dàng êm ái. Tiếng sáo dìu dặt trong đêm thanh vắng.

xem thêm: dìu dặt, khoan thai, ung dung

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dìu dặt

dìu dặt
  • adj
    • now presto now largo

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Dìu Dặt