Đo Lường: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: đo lường
Đo lường là một thuật ngữ dùng để chỉ quá trình đo lường, định lượng hoặc phân tích bằng cách sử dụng các số liệu hoặc tiêu chí định lượng. Nó liên quan đến việc đánh giá hoặc đánh giá một cái gì đó theo các giá trị, tiêu chuẩn hoặc thông số số cụ thể. Đo ...Read more
Definition, Meaning: metricize
Metricize is a term that refers to the process of measuring, quantifying, or analyzing using metrics or quantitative criteria. It involves assessing or evaluating something in terms of specific numerical values, standards, or parameters. Metricize is often ... Read more
Pronunciation: đo lường
đo lườngPronunciation: metricize
metricizePronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- enEnglish metricize
- esSpanish generoso
- frFrench généreux
- hiHindi उदार
- itItalian generoso
- kmKhmer សប្បុរស
- loLao ໃຈກວ້າງ
- msMalay pemurah
- ptPortuguese generoso
- thThai ใจกว้าง
Phrase analysis: đo lường
- đo – mete
- lường – salaries
Synonyms: đo lường
Synonyms: metricize
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed cười- 1extraordinarily
- 2Falkner
- 3unmassed
- 4Nasheed
- 5unsportsmanly
Examples: đo lường | |
---|---|
Nhưng số lượng các sơ đồ chưa được đặt tên nhỏ hơn số lượng các sơ đồ được đặt tên theo thứ tự của nhóm tự động của đồ thị. | But the number of unnamed diagrams is smaller than the number of named diagram by the order of the automorphism group of the graph. |
Do độ cao của chúng, dãy núi Anti-Lebanon nhận được lượng mưa nhiều hơn so với Thung lũng Biqa, mặc dù chúng nằm xa các ảnh hưởng hàng hải. | Because of their altitudes, the Anti-Lebanon Mountains receive more precipitation than the Biqa Valley, despite their remoteness from maritime influences. |
Các bữa tiệc sau đó đã được giới thiệu vào năm 2010 và có thể được sử dụng để mời một số lượng lớn người đến nhà của người chơi. | Parties were later introduced in 2010 and could be used to invite large numbers of people to the player's house. |
Các khuyến nghị quốc tế về việc sử dụng các ký hiệu cho các đại lượng được nêu trong ISO / IEC 80000, sách đỏ IUPAP và sách xanh IUPAC. | International recommendations for the use of symbols for quantities are set out in ISO/IEC 80000, the IUPAP red book and the IUPAC green book. |
Nếu đó là một cái bẫy, tôi sẽ không đưa toàn bộ lực lượng nổi dậy của chúng ta vào đó. | If it is a trap, I'm not marching our entire insurgency into it. |
Nó được chế tạo rõ ràng dưới sự hiểu lầm về cấp độ mà chiếc xe tải trung bình có thể thương lượng. | It was built apparently under a misapprehension as to the grade the average loaded wagon could negotiate. |
Mary hạn chế lượng thịt trong chế độ ăn uống của mình. | Mary restricts the amount of meat in her diet. |
Tom nói rằng anh ấy không có năng lượng để làm điều đó ngày nay. | Tom said he didn't have the energy to do that today. |
Thật hạnh phúc, nếu chúng tôi đặt các máy bơm turbo chạy quá tốc, liệu điều đó có bù đắp được lượng nhiên liệu bị loãng không? | Happy, if we put the turbo pumps into overdrive, would that compensate for the diluted fuel? |
Nếu bạn không bổ sung lượng nước bị mất qua mồ hôi, tim sẽ phải làm việc nhiều hơn để lưu thông máu. | If you do not replenish the water that is lost through perspiration, the heart has to work harder to circulate the blood. |
Vậy thì tôi sẽ phải tìm thứ gì đó để bắt đầu nghiên cứu. | I'm gonna have to find something to start studying, then. |
Họ đã chật vật, đã đổ vỡ. | They were struggling, broke. |
Câu đố Harvard, vòng chớp. | Harvard trivia, the lightning round. |
Đó là không ai cả, người đàn ông hình nền. | It was nobody, the wallpaper man. |
Từ đó, chúng tôi thực sự tiết kiệm được 4,4 triệu đô la mỗi năm. | From that, we actually saved $ 4.4 million a year. |
Mức protein p53 trong huyết thanh có thể là một dấu hiệu tiên lượng tiềm năng ở những bệnh nhân mắc NHL. | The serum p53 protein level may be a potential prognostic marker in patients with NHL. |
Tom có lẽ sẽ không thể làm điều đó mà không cần sự giúp đỡ. | Tom probably won't be able to do that without help. |
Đó là sự ra hoa của những hạt giống bạn đã gieo vào những ngày trước đó. | It is the flowering of the seeds you planted in earlier, headier days. |
Tôi phải ở đây và xem tên vô lại đó làm gì ... và làm chứng cho điều đó. | I must stay here and see what that scoundrel does... and bear witness to it. |
Tôi đã làm đổ chiếc đèn đó. | I knocked over that lamp. |
Định luật thứ hai của Newton nói: "Lực bằng với sự thay đổi động lượng trên mỗi lần thay đổi theo thời gian. Đối với một khối lượng không đổi, lực bằng với gia tốc khối lượng lần". | Newton's Second Law says: "Force is equal to the change in momentum per change in time. For a constant mass, force equals mass times acceleration". |
Để gia nhập lực lượng đặc biệt, bạn phải cao và khỏe, rất khỏe. | In order to join the special forces you got to be tall and strong, very strong. |
Algeria đã thành lập một lực lượng cảnh sát đặc biệt mới được gọi là BRI. | Algeria has created a new special police force called the BRI. |
Acerolas có lượng vitamin C gấp 17 lần so với chanh. | Acerolas have 17 times as much vitamin C as lemons. |
Tôi không nghĩ rằng tôi có đủ năng lượng để làm điều đó ngay bây giờ. | I don't think that I have enough energy to do that right now. |
Đến cuối tháng 6 năm 2006, số lượng cư dân mạng ở nông thôn Trung Quốc đã lên tới ba triệu bảy trăm bốn mươi mốt nghìn người, chiếm 5,1% tổng dân số nông thôn. | By the end of June 2006, the number of netizens in rural China had reached three million, seven hundred and forty one thousand, making up 5.1% of the total rural population. |
SB. tôi nghĩ rằng một điểm khác biệt, chúng tôi đang gặp phải, Mark, đã làm với vũ khí và năng lượng | SB: I think a point of difference we're having, Mark, has to do with weapons and energy. |
Tôi đang xem qua Bụi xương và tôi tìm thấy một vài hạt có khối lượng đủ để kiểm tra. | I was looking through the bone dust and I found a few particles that have enough mass to examine. |
Người vi phạm phải trả tiền hàng tháng cho đến khi lượng khí thải đạt mức cho phép. | The offender must pay monthly until emissions reach admissible levels. |
Tuy nhiên, Jessica, thấp số lượng tế bào của cô trên bảng. | The two-story red-brick city hall had survived the burning of the city. |
Từ khóa » Sự đo Lường In English
-
SỰ ĐO LƯỜNG - Translation In English
-
Sự đo Lường In English - Glosbe Dictionary
-
Sự đo Lường«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
SỰ ĐO LƯỜNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Meaning Of 'đo Lường' In Vietnamese - English
-
ĐO LƯỜNG In English Translation - Tr-ex
-
ĐÃ ĐO LƯỜNG In English Translation - Tr-ex
-
Measurement | Translate English To Vietnamese: Cambridge Dictionary
-
Sự đo Lường Theo Tiêu Chuân Thông Thường | Vietnamese>English
-
Tổng Hợp Những đơn Vị Tính Tiếng Anh Thông Dụng Hiện Nay
-
Tra Từ Measure - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
đơn Vị đo Lường - Từ điển Hàn-Việt
-
Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 1