Đồng Bằng Tiếng Anh Là Gì - Blog Của Thư

1. Suối chảy trong đồng bằng.

And springs in the valley plains.

2. Kia là Những Vùng Đồng Bằng Yên Tĩnh.

Those are the plains of silence.

3. Đến giữa trưa, tôi lái xe băng qua đồng bằng Pantasma.

By midday I was driving across the Plain of Pantasma.

4. Tuy nhiên, có các đồng bằng hẹp dọc theo bờ biển.

However, there is a narrow plain along the coast.

5. Một vùng quê thơ mộng ở Đồng bằng sông Mê-kông.

A pretty idyllic place on the Mekong Delta.

6. Một vùng quê thơ mộng ở Đồng bằng sông Mê- kông.

A pretty idyilic place on the Mekong Delta.

7. Trong đồng bằng khô cằn, ta sẽ trồng cây bách xù

In the desert plain I will plant the juniper tree,

8. 1 hợp đồng bằng miệng vừa được kí kết tại New York!

A verbal contract is binding in the state of New York!

9. Đồng bằng duyên hải Đồng cỏ duyên hải Cánh đồng Cánh đồng cỏ Bãi cỏ Đồng bằng Thảo nguyên The Prairie Enthusiasts Grassland protection and restoration in the upper Midwest.

The Prairie Enthusiasts Grassland protection and restoration in the upper Midwest.

10. Đồng bằng Sa-rôn, một vùng đất trù phú trong Đất Hứa

The Plain of Sharon, a fruitful area in the Promised Land

11. Mày có hiểu được ý nghĩa của một hợp đồng bằng miệng?

Do you understand the concept of a verbal contract?

12. Bể than đồng Bằng Sông Hồng là một bể than có trữ lượng lớn nằm ở bắc Việt Nam thuộc đồng bằng sông Hồng, ước tính khoảng 210 tỉ tấn than.

The Red River Delta contains one of the largest coal reserves in Vietnam, having estimated reserves of 210 billion tons of coal.

13. Những thành cổ nhất đều được xây dựng trên các đồng bằng phù sa, như đồng bằng ở giữa Sông Tigris và Sông Ơ-phơ-rát, vùng đất có thể thâm canh.

The most ancient cities were built on alluvial plains, such as that between the Tigris and Euphrates rivers, where intensive agriculture was possible.

14. " Từ của tôi! she'sa đồng bằng ít phần của hàng hoá ", bà nói.

" My word! she's a plain little piece of goods! " she said.

15. Trong khu rừng cháy ngùn ngụt, trong đồng bằng điêu tàn, xơ xác.

In the burning jungle, and the desert plain.

16. Nhiều cặp vợ chồng cố giải quyết những bất đồng bằng bạo lực.

Many husbands and wives try to settle their disagreements with violence.

17. Yên Thành là vùng đất nửa trung du miền núi, nửa đồng bằng.

Yên Thành is a land midland half mountain, half plain.

18. DMA thừa nhận rằng nó không có một hợp đồng bằng văn bản.

DMA concedes that it does not have a written contract.

19. Chúng ta có thể thấy voi, trâu và sư tử trên vùng đồng bằng.

You can find on its plains elephants, buffalo, and lions.

20. Ở phía nam, nước này có một vùng đất phẳng nhỏ, Đồng bằng Bugeac.

In the south, the country has a small flatland, the Bugeac Plain.

21. Đồng bằng vang dội tiếng móng guốc trong mùa di cư hàng năm này.

The plains resonate with the sound of hooves during this annual migration.

22. Kỹ thuật sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng đạt trình độ khá cao.

Farming experiments with rice were partially successful.

23. 7, 8. (a) Sa-tan đã dùng mưu kế nào ở đồng bằng Mô-áp?

7, 8. (a) What strategy did Satan use on the Plains of Moab?

24. Sau một cơn mưa trút nước của mùa đông, nước sông tràn khắp đồng bằng.

After a winter downpour, the river floods the plain.

25. Cả hai nước đều có quyền vận chuyển trên sông, kể cả ở đồng bằng.

Both countries have navigation rights on the river, including in the delta.

26. Đồng bằng trảng cỏ phía nam trải dài từ rìa của Adamaoua đến Hồ Chad.

The southern savanna plain extends from the edge of the Adamaoua to Lake Chad.

27. Sứ mệnh của chúng tôi là đưa thuốc men, thực phẩm tới đồng bằng sông Niger.

Our mission was to deliver medicine and food to the Niger River Delta.

28. Lối vào duy nhất là đồng bằng thung lũng, vào đường chính và ra hướng Tây.

The only way in is the valley floor, and the main road in and out is to the west.

29. Đây là tất cả những nghi lễ chiến tranh của vùng đồng bằng người da đỏ.

These were all war rituals of the Native American Plains Indians.

30. Nó thích hoa đồng cỏ, rừng thưa thớt và đồng bằng, ở độ cao dưới 2.000 m.

It favors flowered meadows, sparse forests and plains, at altitudes below 2,000 m.

31. 2 Vậy Môi-se nói lời khuyên nhủ dân sự trên đồng bằng Mô-áp nhấp nhô.

2 Moses thus summoned the nation together on the rolling plains of Moab.

32. Mary ngồi trong góc của việc vận chuyển đường sắt và nhìn đồng bằng và làm phiền.

Mary sat in her corner of the railway carriage and looked plain and fretful.

33. Các thủ lĩnh quân sự Mông Cổ chủ yếu lập trại ở đồng bằng Mughan tại Azerbaijan.

The Mongol military governors mostly made their camp in Mughan plain, Azerbaijan.

34. Ô nhiễm nước gây ra thiệt hại lớn nhất tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.

Water pollution causes the greatest damage in the Mekong Delta.

35. Địa hình có đến 77,8% diện tích là núi, 10,2% đồng bằng và 12% địa hình gồ ghề.

The land of the province is 77.8% mountainous, 10.2% plain and 12% uneven.

36. Bà được sinh ra trong một ngôi làng ở Sharqia Governorate phía đông vùng đồng bằng sông Nile.

She was born in a village in the Sharqia Governorate in the eastern Nile delta.

37. 34 Dân A-mô-rít dồn chi phái Đan đến vùng núi, không cho họ xuống đồng bằng.

34 The Amʹor·ites confined the Danʹites to the mountainous region, for they would not let them come down into the plain.

38. Đến thế kỷ thứ 8, người Slav là nhóm dân tộc thống trị trên đồng bằng Đông Âu.

By the 8th century, the Slavs were the dominant ethnic group on the East European Plain.

39. Trong một khải tượng, Ê-xê-chi-ên được đặt ở một đồng bằng đầy ắp xương cốt.

In a vision, Ezekiel is set down in a valley plain that is covered with bones.

40. Chúng chạy song song với bờ biển Vịnh Oman, với một đồng bằng ven biển hẹp ở giữa.

They run parallel to the coast of the Gulf of Oman, with a narrow coastal plain in between.

41. Mặc dù nó là một con cừu núi nó chuyển xuống vùng đồng bằng thực sự nhanh chóng.

Although it was a mountain sheep it adapted to lowlands really fast.

42. Vùng đồng bằng giữa sông Main, Rhine và Neckar, và rặng núi Odenwald được đặt tên là Ried.

The plain between the rivers Main, Rhine, and Neckar, and the Odenwald Mountains is called the Ried.

43. Khi tôi là một cậu bé, làng tôi bị tấn công bởi lính của đồng bằng phía bắc.

When I was a boy, my village was attacked by raiders from northern plains.

44. Cũng có một số đồng bằng nhỏ hẹp, đó là Thất Khê, Lạng Sơn, Lộc Bình, Cao Bằng.

There are also some small plain, which is Thất Khê, Lạng Sơn, Lộc Bình, Cao Bằng.

45. Không, Môi-se dẫn dân sự đi về hướng nam, dọc theo đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp.

No, Moses led the people south, down the narrow coastal plain.

46. Bandula lui về hậu cứ ở Danubyu, một thị trấn nhỏ không xa Yangon, ở đồng bằng Irrawaddy.

Bandula fell back to his rear base at Danubyu, a small town not far from Yangon, in the Irrawaddy delta.

47. Ê-xê-chi-ên nhìn đăm đăm về phía đằng xa của đồng bằng đầy cát rộng lớn.

EZEKIEL stares into the distance, peering out across the broad, sandy plain.

48. Việc này đã khiến đồng bằng trở thành một mũi đất, trung bình kéo dài 70 m mỗi năm.

This sedimentation in the delta form a cape, which has average longitudinal growth of 70 m per year.

49. Gần 50% dân số sống tại Muscat và đồng bằng duyên hải Batinah về phía tây bắc thủ đô.

Nearly 50 percent of the population lives in Muscat and the Batinah coastal plain northwest of the capital.

50. 1, 2. a) Dân Y-sơ-ra-ên cắm trại trong đồng bằng Mô-áp có triển vọng gì?

1, 2. (a) What prospect faced Israel as they encamped on the plains of Moab?

  • noun

    en an expanse of land with relatively low relief

    Sau một cơn mưa trút nước của mùa đông, nước sông tràn khắp đồng bằng.

    After a winter downpour, the river floods the plain.

  • noun

    en landform at the mouth of a river

    Những bức ảnh với độ phân dải cao chỉ ra đồng bằng, thung lũng sông và rãnh

    Our higher resolution images show deltas and river valleys and gulleys

  • noun

Show algorithmically generated translations

  • adjective verb noun adverb

    Đồng bằng vang dội tiếng móng guốc trong mùa di cư hàng năm này.

    The plains resonate with the sound of hooves during this annual migration.

Show algorithmically generated translations

The most popular queries list: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Từ khóa » đồng Bằng Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì