Đóng Cửa Tiếng Trung Là Gì

Đóng cửa tiếng Trung là 关门 (Guānmén), là hành động đóng kín lại nơi nào đó.

Một số câu nói chủ đề đóng cửa bằng tiếng Trung.

要 不是 听 你 说, 我 还 不知 工厂 关门 的 前因后果 呢.

Yào bùshì tīng nǐ shuō, wǒ hái bùzhī gōngchǎng guānmén de qiányīnhòuguǒ ne.

Nếu không nghe bạn nói, tôi cũng không biết nguyên nhân và hậu quả của việc đóng cửa nhà máy.Sài Gòn Vina, đóng cửa tiếng Trung là gì

如果 实在 维持 不 下去, 咱们 干脆 关门 大吉 算了.

Rúguǒ shízài wéichí bù xiàqù, zánmen gāncuì guānmén dàjí suànle.

Nếu không thể kiên trì, chúng ta chỉ có thể từ bỏ và đóng cửa nó.

而今 贼 走 关门 的 事 时 有 发生.

Érjīn zéi zǒu guānmén de shì shí yǒu fāshēng.

Gần đây, cứ đến giờ đóng cửa là lại có những vụ trộm cắp xảy ra.

天 还 傍晚 的 时候, 他 家 就 关门 闭 户, 悄 无 声息了.

Tiān hái bàngwǎn de shíhòu, tā jiā jiù guānmén bì hù, qiāo wú shēngxīle.

Khi trời vẫn chưa tối, nhà anh ta đã đóng cửa, không khí chìm vào im lặng.

因为 经济 急速 衰退, 这些 小 公司 一 间 间 关门.

Yīnwèi jīngjì jísù shuāituì, zhèxiē xiǎo gōngsī yī jiàn jiān guānmén.

Vì suy thoái kinh tế nhanh chóng, các công ty nhỏ này lần lượt đóng cửa.

关门 主义 为渊驱鱼, 为丛驱雀, 把 我们 的 一些 同盟 军 和 群众 都 赶 到 敌人 那 一边 去.

Guānmén zhǔyì wèiyuānqūyú, wèi cóng qū què, bǎ wǒmen de yīxiē tóngméng jūn hé qúnzhòng dōu gǎn dào dírén nà yībiān qù.

Chủ nghĩa đóng cửa đuổi cá xuống vực, xua chim về rừng, đẩy một số đồng minh và quần chúng của chúng ta về phía kẻ thù.

Bài viết đóng cửa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ đóng Cửa