Dress, Wear Và Put On Giống Và Khác Nhau Thế Nào? (Phần 2)
Có thể bạn quan tâm
Đường dẫn truy cập
- Tới nội dung chính
- Tới điều hướng chính
- Đi tới "Tìm"
Print Options:
- Images
- Multimedia
- Embedded Content
- Comments
- Trang chủ
- Việt Nam
- Hoa Kỳ
- Biển Đông
- Thế giới
- Blog
- Diễn đàn
- Mục Tự Do Báo Chí Vạch Trần Tin Giả Người Việt hải ngoại Đời sống Kinh tế Khoa học Sức khoẻ Văn hoá Thể thao Giáo dục
- Chuyên đề Chiến Tranh Thương Mại Của Mỹ: Quá Khứ Và Hiện Tại Hành Trình Bầu Cử 2024 Một Năm Chiến Tranh Tại Dải Gaza Giải Mã Vành Đai & Con Đường Ngày Tị nạn Thế giới Trịnh Vĩnh Bình - người hạ 'bên thắng cuộc' Ground Zero – Xưa và Nay Chi phí chiến tranh Afghanistan Các giá trị Cộng hòa ở Việt Nam Thượng đỉnh Trump-Kim tại Việt Nam Trịnh Vĩnh Bình vs. Chính phủ Việt Nam Ngư Dân Việt và Làn Sóng Trộm Hải Sâm Bên Kia Quốc Lộ: Tiếng Vọng Từ Nông Thôn Mỹ Quan Hệ Việt Mỹ
- Học tiếng Anh
- Video
- Nghe
Mạng xã hội
Ngôn ngữ khác Tìm
Trước Kế tiếp Tin mới Học Tiếng Anh Dress, wear và put on giống và khác nhau thế nào? (Phần 2) 14/09/2010 - Phạm Văn
Chia sẻ
Chia sẻ
- Copy link
- Line
- Line
Chia sẻ
Chia sẻ
- Copy link
- Line
- Line
Xin Ban Việt ngữ cho biết dress, wear và put on giống và khác nhau thế nào? Xin cảm ơn.
Ba động từ dress, wear, và put on có cùng một nghĩa là mặc, bận, mang hay đi hay xỏ (giầy). Nhưng cũng có nhiều nghĩa khác nhau. Sau đây là nghĩa chính.
B. Wear (động từ bất qui tắc wear/wore/worn)-Mặc (quần áo):Are you going to wear blue jeans or a dress?=Bạn sẽ mặc quần jeans xanh hay áo dài? -Ðeo: The policeman wore his badge proudly=Người cảnh sát đeo huy hiệu một cách hãnh diện.Wear glasses=Ðeo kínhWear seat belts=Đeo dây nịt an toàn trên xe hơi hay máy bay[Nhưng: put on a safety helmet=Đội mũ bảo hiểm] -Mòn: This sweater has worn thin at the elbows=Áo len này mòn ở khuỷu tay.-Làm mỏi mệt: The long wait wore everyone out (made them tired)=Chờ lâu làm mọi người đều mỏi mệt.
-Nêm đồ gia vị: Dress the chicken=Sửa soạn nêm đồ gia vị vào con gà trước khi bỏ vào lò.-Thoa phấn, trang điểm=Wear makeup. She wears a polite smile=Cô ấy có nụ cười lịch thiệp.
-Vấn tóc: I like it when you wear your hair up=Tôi thích cô vấn tóc cao.-Thành ngữ:
Wear your heart on your sleeves=Để lộ tình cảm mình cho người khác thấy.
In my family my mother is the one who wears the pants=Trong gia đình má tôi là người quyết định mọi việc.
When you stay in a place too long, you may wear out your welcome=Ở đâu quá lâu, bạn có thể lạm dụng lòng hiếu khách khiến chủ chán không còn muốn tiếp nữa.=> Mách giúp: Quí vị muốn tra những chữ có các nghĩa khác nhau thì vào http://www.wiki.answers.com. Nên có một cuốn từ điển lớn hay một cuốn từ điển chữ đồng nghĩa gọi là Thesaurus. Khi tra một nghĩa, nên đặt một câu với nghĩa ấy để nhớ cách dùng. Một cuốn Thesaurus tốt: The Random House Thesaurus.
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.
-
Phạm Văn
Đăng ký
Liên quan
-
Dress, wear và put on giống và khác nhau thế nào? (Phần 1)
-
Phân biệt 'no' và 'free'
-
Sự khác nhau giữa 'prize' và 'award'
-
Tại sao sau 'look forward to' lại là V-ing?
-
Dress, wear và put on giống và khác nhau thế nào? (Phần 3)
-
Phân biệt 'shop' và 'store'
-
Các từ chỉ đơn vị, tập thể
-
Ý nghĩa câu nói của Viện trưởng Viện Đại học California
Từ khóa » Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Clothes
-
Ý Nghĩa Của Clothes Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Đồng Nghĩa Của Clothes
-
Đồng Nghĩa Của Cloth - Idioms Proverbs
-
Nghĩa Của Từ Clothing - Từ điển Anh - Việt
-
CLOTHES - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'clothes' Trong Từ điển Lạc Việt
-
PHÂN BIỆT TỪ ĐỒNG NGHĨA TIẾNG ANH - TFlat
-
Unit 4: Phrasal Verb With "clothes" - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Clothes Là Gì, Nghĩa Của Từ Clothes | Từ điển Anh - Việt
-
Các Dùng Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh - TaiLieu.VN
-
Đồng Nghĩa Với "fashion" Là Gì? Từ điển đồng Nghĩa Tiếng Anh
-
Clothes Nghĩa Tiếng Việt Là Gì - Thả Rông
-
Phân Biệt Một Số Từ đồng Nghĩa, Gần Nghĩa Trong Tiếng Anh