Dư Thừa: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator dư thừa VI EN dư thừasurplusingTranslate dư thừa: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Definition, Meaning: dư thừa

Thặng dư là số lượng dư thừa hoặc thặng dư của một thứ gì đó vượt quá mức cần thiết, bắt buộc hoặc mong đợi. Nó có thể áp dụng cho nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như hàng tồn kho trong một doanh nghiệp, nguồn lực trong một tổ chức, vật tư trong một hộ ...Read more

Definition, Meaning: surplusing

Surplusing is a process commonly used in inventory management and procurement to dispose of excess or obsolete assets. This term refers to the act of identifying, categorizing, and redistributing surplus items within an organization. Surplusing involves ... Read more

Pronunciation: dư thừa

dư thừa: Pronunciation dư thừa

Pronunciation: surplusing

surplusing: Pronunciation surplusing

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Translation into other languages

  • afAfrikaans oortollig
  • azAzerbaijani lazımsız
  • fyFrisian oerstallich
  • guGujarati અનાવશ્યક
  • kkKazakh артық
  • kyKyrgyz ашыкча
  • msMalay berlebihan
  • plPolish zbędny
  • ptPortuguese redundante
  • suSudan kaleuleuwihi
  • thThai ซ้ำซ้อน
  • tlFilipino kalabisan

Phrase analysis: dư thừa

  • dư – example
  • thừa – lose
    • thừa nhận tính hợp lệ - acknowledge the validity
    • quyền lực thừa nhận - acknowledged power
    • thời gian tồn tại dư thừa - excess lifetime

Synonyms: dư thừa

  • bối rối, thừa thãi Read more

    Synonyms: surplusing

  • deposal, boot, discharge, dismissal, firing, gate, layoff
  • removal, retirement, sack, suspension, ticket, walking papers Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed nơi ở
    • 1worksites
    • 2self-isolate
    • 3quenchable
    • 4closeted
    • 5actant
    Start over Next

    Examples: dư thừa

    Alipate tiếp tục đấu vật với Kava ở WXW trong năm, giành chức vô địch WXW Tivi vào ngày 20 tháng 6 năm 2009 mặc dù anh đã thua nó cùng ngày. Alipate continued wrestling as Kava in WXW during the year, winning the WXW Television Championship on 20 June 2009 though he lost it the same day.
    Ngộ độc sắt thường xảy ra do ăn phải lượng sắt dư thừa dẫn đến ngộ độc cấp tính. Iron poisoning typically occurs from ingestion of excess iron that results in acute toxicity.
    Tái sử dụng có thể uống được có kế hoạch được công khai thừa nhận là một dự án có chủ đích nhằm tái chế nước làm nước uống. Planned potable reuse is publicly acknowledged as an intentional project to recycle water for drinking water.
    Nhiều tập dữ liệu địa vật lý có phổ tuân theo quy luật lũy thừa, nghĩa là tần số của một cường độ quan sát được thay đổi theo một số công suất của cường độ. Many geophysical data sets have spectra that follow a power law, meaning that the frequency of an observed magnitude varies as some power of the magnitude.
    Tại Greenhithe Cutty Sark hoạt động như một tàu phụ trợ cho HMS Worcester để diễn tập huấn luyện buồm, nhưng đến năm 1950, nó đã trở nên dư thừa theo yêu cầu. At Greenhithe Cutty Sark acted as an auxiliary vessel to HMS Worcester for sail training drill, but by 1950 she had become surplus to requirements.
    Các nghiên cứu lưu ý rằng — dù thắng hay thua — người hâm mộ Đại bàng có thể được tin tưởng để đóng gói sân vận động của họ. The studies note that—win or lose—Eagles fans can be counted on to pack their stadium.
    Nhưng Trung Quốc đã trở thành một cường quốc, với tất cả các nghĩa vụ duy trì trật tự thế giới đi kèm với nó, cho dù giới lãnh đạo có thừa nhận hay không. But China has become a great power, with all the obligations for maintaining world order that go with it, whether or not the leadership acknowledges it.
    Tôi chưa bao giờ ghi nhận Liên minh với sự dư thừa về khối óc. I never credited the Alliance with an overabundance of brains.
    Bạn có bao giờ nghe thấy, thưa ngài, về một Partridge, người có vinh dự được cho là cha của bạn, và sự bất hạnh của việc bị hủy hoại bởi danh dự đó? " Did you never hear, sir, of one Partridge, who had the honour of being reputed your father, and the misfortune of being ruined by that honour?"
    Chúng tôi đã ra khỏi khoảng trống, thưa ông. We are out of the void, sir.
    Phần còn lại của các trang trình bày cung cấp cho bạn một số ví dụ về các đề xuất giá trị trong thiết bị y tế, trong chăm sóc răng miệng, v.v. The rest of the slides give you some examples of value propositions in medical devices, in dental care, etc.
    Móc trái tốt, mặc dù. Good left hook, though.
    Có đúng là Tom dự định chuyển đến Úc không? Is it true that Tom plans to move to Australia?
    Mặc dù hầu hết chúng ta nghĩ về bộ não như một cấu trúc duy nhất, nhưng nó thực sự được chia thành hai bán cầu. Although most of us think of the brain as a single structure, it is actually divided into two hemispheres.
    Đúng như tôi nghĩ, Catherine dù gì cũng là một cô gái xinh đẹp. As I thought, Catherine is a beautiful girl after all.
    Cơn mưa chào mừng đã dập tắt tất cả các vụ cháy rừng. Bây giờ lũ lụt được dự đoán. The welcome rain has extinguished all the bushfires. Now floods are predicted.
    Tom đã không nói với Mary rằng anh ta dự định làm điều đó với ai. Tom didn't tell Mary who he planned to do that with.
    Bạn dự định đi Úc vào năm tới? Are you planning to go to Australia next year?
    Lông mày anh ta nhíu lại và nhô ra, điều đó khiến đôi mắt lạnh lùng tự nhiên của anh ta có một khía cạnh gần như hung dữ. His eyebrows were tufted and overhanging, which gave his naturally cold eyes an almost ferocious aspect.
    Hãy cho tôi biết Tom và Mary dự định học đại học ở đâu. Tell me again where Tom and Mary are planning to go to college.
    Hầu hết, nếu không phải tất cả, các thiết bị điện tử và cơ khí trên máy bay đều dư thừa để ngăn ngừa sự cố. Most of, if not all, electronic and mechanical devices on airplanes are redundant in order to prevent failures.
    Tom và Mary nói với John rằng họ sẽ do dự khi làm điều đó. Tom and Mary told John that they'd be hesitant to do that.
    Tom không muốn làm điều đó, nhưng dù sao thì anh ấy cũng đã làm được. Tom didn't want to do that, but he did it anyway.
    Tôi dự định chuyển đến Kabylie vào tháng 4 năm 2014. Những I was planning on moving to Kabylie in April of 2014.
    Nhiệm vụ Cassini là một dự án hợp tác của NASA, ESA (Cơ quan Vũ trụ Châu Âu) và Cơ quan Vũ trụ Ý. The Cassini mission is a cooperative project of NASA, ESA (the European Space Agency) and the Italian Space Agency.
    Anh ta đã vứt bỏ tài sản thừa kế của mình vào những phụ nữ mê rượu và phóng túng. He pissed away his inheritance on booze and loose women.
    Ghế được thừa nhận có phần tồi tệ hơn cho mặc, nhưng nó vẫn là một chiếc ghế lộng lẫy và chính xác như cái đầu tiên. The upholstery was admittedly somewhat the worse for wear, but it was nevertheless a splendid chair and exactly like the first one.
    Thưa quý vị và các bạn, tôi muốn giới thiệu về tương lai của Starfleet ... Ladies and gentlemen, I'd like to introduce Starfleet's future...
    Bà ngoại của anh là một nữ thừa kế. His maternal grandmother was an heiress.
    Các giáo sĩ được phong chức của nhà thờ Cơ đốc Phục lâm được biết đến như là các thừa tác viên hoặc mục sư. The ordained clergy of the Adventist church are known as ministers or pastors.
  • Từ khóa » Thừa Mứa Meaning