Dực Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- dực
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
dực chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dực trong chữ Nôm và cách phát âm dực từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dực nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 6 chữ Nôm cho chữ "dực"杙dực [杙]
Unicode 杙 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yi4 (Pinyin); jik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cọc gỗ ngắn, nhọn đầu (để buộc trâu, ngựa...).(Động) Buộc, cài then◇Khương Quỳ 姜夔: Dực thuyền toại đăng ngạn 杙船遂登岸 (Tích du 昔遊) Buộc thuyền rồi lên bờ.煜dục [煜]
Unicode 煜 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yu4 (Pinyin); juk1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chiếu sáng.(Tính) Rực rỡ, lớn lao, thịnh đại◇Ban Cố 班固: Quản huyền diệp dục 管弦燁煜 (Đông đô phú 東都賦) Đàn sáo tưng bừng.(Danh) Ngọn lửa.Dịch nghĩa Nôm là:duật, như "duật (cảnh đẹp đèn lửa)" (gdhn) dực, như "dực (chiếu sáng)" (gdhn)熤 [熤]
Unicode 熤 , tổng nét 15, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yi4 (Pinyin); jap1 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:dực, như "dực (chiếu sáng)" (gdhn) rực, như "rực rỡ, rực sáng" (gdhn)翊 dực [翊]
Unicode 翊 , tổng nét 11, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: yi4 (Pinyin); jik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Dáng bay lượn◇Hán Thư 漢書: Thần chi lai, phiếm dực dực, cam lộ giáng, khánh vân tập 神之徠, 泛翊翊, 甘露降, 慶雲集 (Lễ nhạc chí 禮樂志).(Tính) Thứ hai, đệ nhị◇Hán Thư 漢書: Việt nhược dực tân sửu giả... 越若翊辛丑者..(Vương Mãng truyện 王莽傳) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...(Tính) Cung kính§ Thông dực 翼◇Hán Thư 漢書: Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực 既畏茲威, 惟慕純德, 附而不驕, 正心翊翊 (Lễ nhạc chí 禮樂志).(Động) Phò tá, giúp đỡ§ Thông dực 翼◇Tấn Thư 晉書: Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán 呂望翊周, 蕭張佐漢 (Bùi Tú truyện 裴秀傳) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.Dịch nghĩa Nôm là: dực, như "dực niên (liền sau)" (gdhn)翌dực [翌]
Unicode 翌 , tổng nét 11, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: yi4, liao4, liu2 (Pinyin); jik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngày mai, ngày hôm sau, kì tới◎Như: dực nhật 翌日 ngày mai, dực niên 翌年 năm tới.Dịch nghĩa Nôm là: dực, như "dực niên (liền sau)" (gdhn)翼dực [翼]
Unicode 翼 , tổng nét 17, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: yi4 (Pinyin); jik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cánh (chim, sâu, v.v.)◎Như: thiền dực 蟬翼 cánh ve sầu, điểu dực 鳥翼 cánh chim.(Danh) Cánh (quân đội, máy bay, v.v.)◎Như: Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực 左翼 cánh quân bên trái, và hữu dực 右翼 cánh quân bên mặt.(Danh) Sao Dực.(Danh) Vây cá.(Danh) Thuyền◇Trương Hiệp 張協: Nhĩ nãi phù tam dực, hí trung chỉ 爾乃浮三翼, 戲中沚 (Thất mệnh 七命) Ngươi bèn chèo ba thuyền, vui chơi ở bãi giữa sông.(Danh) Tên đất.(Danh) Họ Dực.(Động) Giúp đỡ, trợ giúp◎Như: phụ dực 輔翼 giúp rập, dực đái 翼帶 phò tá.(Động) Che chở◎Như: yến dực di mưu 燕翼詒謀 mưu tính cho đàn sau, noãn dực 卵翼 nuôi nấng che chở cho nên người.(Động) Ấp con (chim)◎Như: yến dực 燕翼 chim yến ấp con(Tính) Kính cẩn, nghiêm cẩn◇Luận Ngữ 論語: Một giai xu, dực như dã 沒階趨, 翼如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khổng Tử) lui về chỗ ngồi, vẻ cung kính.(Tính) Quy củ, chỉnh tề.(Tính) Thứ nhì, sau§ Thông dực 翌◎Như: dực nhật 翼日 ngày mai.Dịch nghĩa Nôm là: dực, như "bất dực nhi phi (không cánh mà bay)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不翼而飛] bất dực nhi phi 2. [右翼] hữu dực
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dực chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 杙 dực [杙] Unicode 杙 , tổng nét 7, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yi4 (Pinyin); jik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 杙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cọc gỗ ngắn, nhọn đầu (để buộc trâu, ngựa...).(Động) Buộc, cài then◇Khương Quỳ 姜夔: Dực thuyền toại đăng ngạn 杙船遂登岸 (Tích du 昔遊) Buộc thuyền rồi lên bờ.煜 dục [煜] Unicode 煜 , tổng nét 13, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yu4 (Pinyin); juk1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 煜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chiếu sáng.(Tính) Rực rỡ, lớn lao, thịnh đại◇Ban Cố 班固: Quản huyền diệp dục 管弦燁煜 (Đông đô phú 東都賦) Đàn sáo tưng bừng.(Danh) Ngọn lửa.Dịch nghĩa Nôm là: duật, như duật (cảnh đẹp đèn lửa) (gdhn)dực, như dực (chiếu sáng) (gdhn)熤 [熤] Unicode 熤 , tổng nét 15, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: yi4 (Pinyin); jap1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 熤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: dực, như dực (chiếu sáng) (gdhn)rực, như rực rỡ, rực sáng (gdhn)翊 dực [翊] Unicode 翊 , tổng nét 11, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: yi4 (Pinyin); jik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 翊 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Dáng bay lượn◇Hán Thư 漢書: Thần chi lai, phiếm dực dực, cam lộ giáng, khánh vân tập 神之徠, 泛翊翊, 甘露降, 慶雲集 (Lễ nhạc chí 禮樂志).(Tính) Thứ hai, đệ nhị◇Hán Thư 漢書: Việt nhược dực tân sửu giả... 越若翊辛丑者..(Vương Mãng truyện 王莽傳) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...(Tính) Cung kính§ Thông dực 翼◇Hán Thư 漢書: Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực 既畏茲威, 惟慕純德, 附而不驕, 正心翊翊 (Lễ nhạc chí 禮樂志).(Động) Phò tá, giúp đỡ§ Thông dực 翼◇Tấn Thư 晉書: Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán 呂望翊周, 蕭張佐漢 (Bùi Tú truyện 裴秀傳) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.Dịch nghĩa Nôm là: dực, như dực niên (liền sau) (gdhn)翌 dực [翌] Unicode 翌 , tổng nét 11, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: yi4, liao4, liu2 (Pinyin); jik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 翌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ngày mai, ngày hôm sau, kì tới◎Như: dực nhật 翌日 ngày mai, dực niên 翌年 năm tới.Dịch nghĩa Nôm là: dực, như dực niên (liền sau) (gdhn)翼 dực [翼] Unicode 翼 , tổng nét 17, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: yi4 (Pinyin); jik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 翼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cánh (chim, sâu, v.v.)◎Như: thiền dực 蟬翼 cánh ve sầu, điểu dực 鳥翼 cánh chim.(Danh) Cánh (quân đội, máy bay, v.v.)◎Như: Phép quân ngày xưa chia làm ba cánh, hai cánh bên gọi là tả dực 左翼 cánh quân bên trái, và hữu dực 右翼 cánh quân bên mặt.(Danh) Sao Dực.(Danh) Vây cá.(Danh) Thuyền◇Trương Hiệp 張協: Nhĩ nãi phù tam dực, hí trung chỉ 爾乃浮三翼, 戲中沚 (Thất mệnh 七命) Ngươi bèn chèo ba thuyền, vui chơi ở bãi giữa sông.(Danh) Tên đất.(Danh) Họ Dực.(Động) Giúp đỡ, trợ giúp◎Như: phụ dực 輔翼 giúp rập, dực đái 翼帶 phò tá.(Động) Che chở◎Như: yến dực di mưu 燕翼詒謀 mưu tính cho đàn sau, noãn dực 卵翼 nuôi nấng che chở cho nên người.(Động) Ấp con (chim)◎Như: yến dực 燕翼 chim yến ấp con(Tính) Kính cẩn, nghiêm cẩn◇Luận Ngữ 論語: Một giai xu, dực như dã 沒階趨, 翼如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khổng Tử) lui về chỗ ngồi, vẻ cung kính.(Tính) Quy củ, chỉnh tề.(Tính) Thứ nhì, sau§ Thông dực 翌◎Như: dực nhật 翼日 ngày mai.Dịch nghĩa Nôm là: dực, như bất dực nhi phi (không cánh mà bay) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [不翼而飛] bất dực nhi phi 2. [右翼] hữu dựcTừ điển Hán Việt
- âm khí từ Hán Việt là gì?
- ưu tú từ Hán Việt là gì?
- thảo thảo từ Hán Việt là gì?
- nhi tử từ Hán Việt là gì?
- bổn triều từ Hán Việt là gì?
- bất nhiên từ Hán Việt là gì?
- giao thông từ Hán Việt là gì?
- biểu tượng từ Hán Việt là gì?
- áp giải từ Hán Việt là gì?
- dạ du từ Hán Việt là gì?
- bỉ sự từ Hán Việt là gì?
- gian lận từ Hán Việt là gì?
- cương trực từ Hán Việt là gì?
- thanh y từ Hán Việt là gì?
- bạch yến từ Hán Việt là gì?
- phỉ trắc từ Hán Việt là gì?
- tam xá từ Hán Việt là gì?
- địa tô từ Hán Việt là gì?
- sự thật từ Hán Việt là gì?
- bút ý từ Hán Việt là gì?
- giải phóng từ Hán Việt là gì?
- trưng tập từ Hán Việt là gì?
- tục tử từ Hán Việt là gì?
- bệnh quốc ương dân từ Hán Việt là gì?
- cấp tốc từ Hán Việt là gì?
- bài trưởng từ Hán Việt là gì?
- xuân phân từ Hán Việt là gì?
- cao đồ từ Hán Việt là gì?
- ái liên, ái lân từ Hán Việt là gì?
- tiêu phòng từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Dực Là J
-
Tra Từ: Dực - Từ điển Hán Nôm
-
Dực Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Dực Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "hữu Dực" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "tả Dực" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Tên Thiên Dực
-
Giống đực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sao Dực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Luận Bàn Ngày Có Sao Dực Chiếu Là Ngày Tốt Hay Xấu? Ý Nghĩa Dực ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiên Dực
-
Tỷ Dực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'vũ Dực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hội đam Mê Hoành Phi Câu đối Hán Nôm | DỰC BẢO TRUNG HƯNG