Sao Dực – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sao_Dực&oldid=71325813” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Sao Dực (tiếng Trung: 翼宿, bính âm: Yì Xiù; Hán-Việt: Dực tú) là một trong nhị thập bát tú của chòm sao Trung Quốc cổ đại. Nó là một trong những chòm sao nằm ở phương nam của Chu Tước.
Quần sao
[sửa | sửa mã nguồn]Hán-Việt | Trung | Chòm sao | Số lượng sao | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
Dực | 翼 | Cự Tước/Trường Xà | 22 | Cánh chim Chu Tước. |
Đông Âu | 東甌 | Tức Đồng/Thuyền Phàm | 5 | Địa danh, xem Đông Âu. Nay là khu vực Ôn Châu-Thai Châu, Chiết Giang. |
| ||
---|---|---|
Tam viên | Tử Vi viên • Thái Vi viên • Thiên Thị viên | |
Tứ tượng và Nhị thập bát tú | Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) • Cang (亢) • Đê (氐) • Phòng (房) • Tâm (心) • Vĩ (尾) • Cơ (箕) Nam phương Chu tước (朱雀): Tỉnh (井) • Quỷ (鬼) • Liễu (柳) • Tinh (星) • Trương (張) • Dực (翼) • Chẩn (軫) Tây phương Bạch hổ (白虎): Khuê (奎) • Lâu (婁) • Vị (胃) • Mão (昴) • Tất (畢) • Chủy (觜) • Sâm (參) Bắc phương Huyền vũ (玄武): Đẩu (斗) • Ngưu (牛) • Nữ (女) • Hư (虛) • Nguy (危) • Thất (室) • Bích (壁) | |
Ngũ hành | Mộc • Hỏa • Thổ • Kim • Thủy | |
Ngũ Long | Rồng xanh • Rồng đỏ • Rồng vàng • Rồng trắng • Rồng đen | |
Ngũ Hổ | Thanh Hổ • Xích Hổ • Hoàng Hổ • Bạch Hổ • Hắc Hổ |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Chòm sao Trung Quốc cổ đại
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Dực Là J
-
Tra Từ: Dực - Từ điển Hán Nôm
-
Dực Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dực Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Dực Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "hữu Dực" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "tả Dực" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Tên Thiên Dực
-
Giống đực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Luận Bàn Ngày Có Sao Dực Chiếu Là Ngày Tốt Hay Xấu? Ý Nghĩa Dực ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiên Dực
-
Tỷ Dực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'vũ Dực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hội đam Mê Hoành Phi Câu đối Hán Nôm | DỰC BẢO TRUNG HƯNG