Từ điển Tiếng Việt "hữu Dực" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"hữu dực" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
hữu dực
- Một tổ chức quân đội trong thời phong kiến.
hd. Cánh quân bên phải. Đạo quân hữu dực. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhhữu dực
hữu dực- (từ cũ; nghĩa cũ) right wing, right flank. (of an army)
Từ khóa » Dực Là J
-
Tra Từ: Dực - Từ điển Hán Nôm
-
Dực Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dực Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Dực Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "tả Dực" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Tên Thiên Dực
-
Giống đực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sao Dực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Luận Bàn Ngày Có Sao Dực Chiếu Là Ngày Tốt Hay Xấu? Ý Nghĩa Dực ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiên Dực
-
Tỷ Dực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'vũ Dực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hội đam Mê Hoành Phi Câu đối Hán Nôm | DỰC BẢO TRUNG HƯNG