Từ Điển - Từ Dực Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dực
dực | dt. Cánh chim, cánh côn-trùng // (B) Phía, mé: Tả-dực, hữu-dực, phụ-dực. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dực | I. Cánh chim: vô dực nhi phi. II. Cánh quân: hữu dực o tả dực. |
dực | Giúp: phụ dực. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dực | (khd). Cánh: Hữu-dực, tả-dực. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dực | Cánh (không dùng một mình): Tả-dực, hữu-dực, vũ-dực. |
dực | Giúp (không dùng một mình): Phụ-dực. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dưng
dưng không
dừng
dừng
dừng
* Tham khảo ngữ cảnh
Biển Đông sóng dực ba đào Ngãi nhân khác thể sóng nhào biển Đông. |
Cá lí ngư sầu tư biếng lội Chim phụng hoàng vì cội biếng bay Anh thương em đừng vội nắm tay Miệng thế gian ngôn dực , phụ mẫu hay rầy rà Nếu mà thương bữa lại qua Thấu tai phụ mẫu đôi ta chia lìa Anh với em như khoá với chìa Như chìa với khoá không lìa mới hay Nếu để mà cha mẹ em hay Thời nghĩa nhân hai đứa phải càng ngày ắt xa. |
Ông bạn già ngắm nghía một lúc , đoạn trỏ tay bảo : Các chân đồi này chừng tám trăm thước , đây kia , chỗ có những thửa ruộng hình mỏng như cánh ve xếp lớp vào nhau , từ dưới lên trên có một chỗ huyệt nhằm cách thiền dực xa phát cả phú , lẫn quý , lẫn thọ mà lại bền hàng chục đời ! Hạng biết lo xa như Trịnh Kiểm , Nguyễn Hoàng chẳng hạn , thì chỉ thích thứ đất ấy , mà thôi. |
Tháng 12 , sắc mặt trời đỏ tía , năm sao đi ngược chiều ôm lấy chòm sao Thái Vi ; mặt trăng đi xuyên vào Thiên Đình (Thiên Đình tức là 10 ngôi sao cung viên Thái Vi ở góc hữu sao Long Tinh , ở khoảng sao dực sao Chẩn ; ấy là cung của thiên tử ; tòa của ngũ đế). |
Việt sử lược (quyển 1 , 14b) : thực thiết đầu đại dực tức đóng cọc lớn đầu sắt. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dực
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Dực Là J
-
Tra Từ: Dực - Từ điển Hán Nôm
-
Dực Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dực Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "hữu Dực" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "tả Dực" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Tên Thiên Dực
-
Giống đực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sao Dực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Luận Bàn Ngày Có Sao Dực Chiếu Là Ngày Tốt Hay Xấu? Ý Nghĩa Dực ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiên Dực
-
Tỷ Dực Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'vũ Dực' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hội đam Mê Hoành Phi Câu đối Hán Nôm | DỰC BẢO TRUNG HƯNG