Duy Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. duy
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

duy chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ duy trong chữ Nôm và cách phát âm duy từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ duy nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 10 chữ Nôm cho chữ "duy"

duy, dụy [唯]

Unicode 唯 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: wei2, wei3 (Pinyin); wai2 wai4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Độc, chỉ, bui§ Cũng như duy 惟◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến 唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.Một âm là dụy(Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chúng quan dụy dụy nhi tán 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dõi, như "dòng dõi, nối dõi" (vhn)
  • dói, như "dở dói" (btcn)
  • dúi, như "dúi cho ít tiền" (btcn)
  • duỗi, như "duỗi thẳng ra, duỗi chân" (btcn)
  • duy, như "duy vật" (btcn)
  • giói, như "giói to (gọi to)" (btcn)
  • giọi, như "giọi mái nhà; giọi vào mặt (đấm vào mặt)" (btcn)
  • gioè, như "gioè ra (lan rộng ra)" (btcn)
  • dạ, như "gọi dạ bảo vâng" (gdhn)
  • dọi, như "chiếu dọi; dây dọi; dọi mái nhà" (gdhn)
  • duối, như "duối (tên một loại cây vỏ dùng làm giấy, lá nhám dùng đánh bóng đồ vật)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [唯諾] dụy nặc 2. [唯己] duy kỉ 3. [唯我獨尊] duy ngã độc tôn 4. [唯我論] duy ngã luận 5. [唯一] duy nhất 6. [唯心論] duy tâm luận 7. [唯識] duy thức 8. [唯識論] duy thức luận 9. [唯實論] duy thực luận 10. [唯物論] duy vật luận帷

    duy [帷]

    Unicode 帷 , tổng nét 11, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Màn che, trướng◎Như: xa duy 車帷 màn xe, duy mạc 帷幕 màn trướng, duy bạc bất tu 帷薄不修 ô uế dâm dật (duy và bạc đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).Dịch nghĩa Nôm là: duy, như "sàng duy tử (màn che)" (gdhn)惟

    duy [惟]

    Unicode 惟 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mưu nghĩ◎Như: tư duy 思惟 suy xét◇Sử Kí 史記: Thối nhi thâm duy viết: Phù Thi Thư ẩn ước giả, dục toại kì chí chi tư dã 退而深惟曰: 夫詩書隱約者, 欲遂其志之思也 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Lui về mà suy nghĩ sâu xa rằng: Kinh Thi, kinh Thư kín đáo ít lời, (là người viết) muốn gửi gấm ý chí tư tưởng của mình (trong đó).(Phó) Chỉ (có một)§ Như chữ duy 唯◎Như: duy nhất chánh sách 惟一政策 chỉ có một chánh sách◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất lộ giai lai duy bạch phát 一路偕來惟白髮 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Suốt dọc đường cùng ta chỉ có mái tóc bạc.(Liên) Tuy, dù§ Cùng nghĩa với tuy 雖◇Sử Kí 史記: Duy Tín diệc vi Đại vương bất như dãNhiên thần thường sự chi, thỉnh ngôn Hạng Vương chi vi nhân dã 惟信亦為大王不如也然臣嘗事之, 請言項王之為人也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Dù (Hàn) Tín này cũng thấy Đại Vương không bằng (Hạng Vương)Nhưng thần đã từng thờ (Hạng Vương), vậy xin nói rõ về con người đó.Dịch nghĩa Nôm là: duy, như "duy nhất; tư duy" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [恭惟] cung duy 2. [伏惟] phục duy 3. [思惟] tư duy沩

    duy [溈]

    Unicode 沩 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: wei2 (Pinyin); gwai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của 溈.溈

    duy [沩]

    Unicode 溈 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: wei2 (Pinyin); gwai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Duy 溈, phát nguyên từ tỉnh Hồ Nam.潍

    duy [濰]

    Unicode 潍 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 濰.濰

    duy [潍]

    Unicode 濰 , tổng nét 17, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Duy 濰河, ở Sơn Đông.維

    duy [维]

    Unicode 維 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wei2, yi2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây, dây để buộc.(Danh) Phép tắc, kỉ cương◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự 不以此時引綱維, 盡思慮 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.(Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là duy§ Vì thế bốn phương cũng gọi là tứ duy 四維.(Danh) Bờ, góc◎Như: thiên duy 天維 bên trời, khôn duy 坤維 bên đất.(Danh) Sợi, xơ§ Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là duy◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là tiêm duy chất 纖維質.(Danh) Họ Duy.(Động) Buộc, cột◎Như: duy hệ 維縶 ràng buộc, duy chu 維舟 buộc thuyền.(Động) Liên kết◇Chu Lễ 周禮: Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc 建牧立監, 以維邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.(Động) Giữ gìn, bảo hộ◎Như: duy hộ 維護 giữ gìn che chở, duy trì 維持 giữ gìn.(Phó) Chỉ, bui§ Cũng như duy 惟 hay duy 唯.(Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ)◇Vương Bột 王勃: Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu 時維九月, 序屬三秋 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.Dịch nghĩa Nôm là: duy, như "duy tân; duy trì" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [巴利維亞] ba lợi duy á 2. [八維] bát duy 3. [綱維] cương duy 4. [維也納] duy dã nạp 5. [維他命] duy tha mệnh 6. [維持] duy trì 7. [四維] tứ duy维

    duy [維]

    Unicode 维 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 維.罹

    li, duy [罹]

    Unicode 罹 , tổng nét 16, bộ Võng 网(, 罓) (ý nghĩa bộ: Cái lưới).Phát âm: li2 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lo âu, buồn khổ◇Thi Kinh 詩經: Ngã sanh chi sơ, Thượng vô viNgã sanh chi hậu, Phùng thử bách li 我生之初, 尚無為我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sựCuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.(Động) Gặp, mắc phải◎Như: li họa 罹禍 gặp tai vạ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.§ Ta quen đọc là duy.Dịch nghĩa Nôm là: li, như "li bệnh; li nạn" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cống hiến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • kiêm nhiệm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xuất bản từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồng mệnh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phán lệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ duy chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 唯 duy, dụy [唯] Unicode 唯 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: wei2, wei3 (Pinyin); wai2 wai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 唯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Độc, chỉ, bui§ Cũng như duy 惟◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến 唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.Một âm là dụy(Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chúng quan dụy dụy nhi tán 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.Dịch nghĩa Nôm là: dõi, như dòng dõi, nối dõi (vhn)dói, như dở dói (btcn)dúi, như dúi cho ít tiền (btcn)duỗi, như duỗi thẳng ra, duỗi chân (btcn)duy, như duy vật (btcn)giói, như giói to (gọi to) (btcn)giọi, như giọi mái nhà; giọi vào mặt (đấm vào mặt) (btcn)gioè, như gioè ra (lan rộng ra) (btcn)dạ, như gọi dạ bảo vâng (gdhn)dọi, như chiếu dọi; dây dọi; dọi mái nhà (gdhn)duối, như duối (tên một loại cây vỏ dùng làm giấy, lá nhám dùng đánh bóng đồ vật) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [唯諾] dụy nặc 2. [唯己] duy kỉ 3. [唯我獨尊] duy ngã độc tôn 4. [唯我論] duy ngã luận 5. [唯一] duy nhất 6. [唯心論] duy tâm luận 7. [唯識] duy thức 8. [唯識論] duy thức luận 9. [唯實論] duy thực luận 10. [唯物論] duy vật luận帷 duy [帷] Unicode 帷 , tổng nét 11, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 帷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Màn che, trướng◎Như: xa duy 車帷 màn xe, duy mạc 帷幕 màn trướng, duy bạc bất tu 帷薄不修 ô uế dâm dật (duy và bạc đều là màn ngăn che, ý nói trong ngoài không được sửa trị nghiêm túc).Dịch nghĩa Nôm là: duy, như sàng duy tử (màn che) (gdhn)惟 duy [惟] Unicode 惟 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 惟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mưu nghĩ◎Như: tư duy 思惟 suy xét◇Sử Kí 史記: Thối nhi thâm duy viết: Phù Thi Thư ẩn ước giả, dục toại kì chí chi tư dã 退而深惟曰: 夫詩書隱約者, 欲遂其志之思也 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Lui về mà suy nghĩ sâu xa rằng: Kinh Thi, kinh Thư kín đáo ít lời, (là người viết) muốn gửi gấm ý chí tư tưởng của mình (trong đó).(Phó) Chỉ (có một)§ Như chữ duy 唯◎Như: duy nhất chánh sách 惟一政策 chỉ có một chánh sách◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất lộ giai lai duy bạch phát 一路偕來惟白髮 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Suốt dọc đường cùng ta chỉ có mái tóc bạc.(Liên) Tuy, dù§ Cùng nghĩa với tuy 雖◇Sử Kí 史記: Duy Tín diệc vi Đại vương bất như dãNhiên thần thường sự chi, thỉnh ngôn Hạng Vương chi vi nhân dã 惟信亦為大王不如也然臣嘗事之, 請言項王之為人也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Dù (Hàn) Tín này cũng thấy Đại Vương không bằng (Hạng Vương)Nhưng thần đã từng thờ (Hạng Vương), vậy xin nói rõ về con người đó.Dịch nghĩa Nôm là: duy, như duy nhất; tư duy (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [恭惟] cung duy 2. [伏惟] phục duy 3. [思惟] tư duy沩 duy [溈] Unicode 沩 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: wei2 (Pinyin); gwai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 沩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của 溈.溈 duy [沩] Unicode 溈 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: wei2 (Pinyin); gwai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 溈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Duy 溈, phát nguyên từ tỉnh Hồ Nam.潍 duy [濰] Unicode 潍 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 潍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 濰.濰 duy [潍] Unicode 濰 , tổng nét 17, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 濰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông Duy 濰河, ở Sơn Đông.維 duy [维] Unicode 維 , tổng nét 14, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wei2, yi2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 維 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây, dây để buộc.(Danh) Phép tắc, kỉ cương◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự 不以此時引綱維, 盡思慮 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.(Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là duy§ Vì thế bốn phương cũng gọi là tứ duy 四維.(Danh) Bờ, góc◎Như: thiên duy 天維 bên trời, khôn duy 坤維 bên đất.(Danh) Sợi, xơ§ Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là duy◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là tiêm duy chất 纖維質.(Danh) Họ Duy.(Động) Buộc, cột◎Như: duy hệ 維縶 ràng buộc, duy chu 維舟 buộc thuyền.(Động) Liên kết◇Chu Lễ 周禮: Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc 建牧立監, 以維邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.(Động) Giữ gìn, bảo hộ◎Như: duy hộ 維護 giữ gìn che chở, duy trì 維持 giữ gìn.(Phó) Chỉ, bui§ Cũng như duy 惟 hay duy 唯.(Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ)◇Vương Bột 王勃: Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu 時維九月, 序屬三秋 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.Dịch nghĩa Nôm là: duy, như duy tân; duy trì (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [巴利維亞] ba lợi duy á 2. [八維] bát duy 3. [綱維] cương duy 4. [維也納] duy dã nạp 5. [維他命] duy tha mệnh 6. [維持] duy trì 7. [四維] tứ duy维 duy [維] Unicode 维 , tổng nét 11, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: wei2 (Pinyin); wai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 维 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 維.罹 li, duy [罹] Unicode 罹 , tổng nét 16, bộ Võng 网(, 罓) (ý nghĩa bộ: Cái lưới).Phát âm: li2 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 罹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lo âu, buồn khổ◇Thi Kinh 詩經: Ngã sanh chi sơ, Thượng vô viNgã sanh chi hậu, Phùng thử bách li 我生之初, 尚無為我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sựCuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.(Động) Gặp, mắc phải◎Như: li họa 罹禍 gặp tai vạ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.§ Ta quen đọc là duy.Dịch nghĩa Nôm là: li, như li bệnh; li nạn (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • cung ứng từ Hán Việt là gì?
    • truyến xá từ Hán Việt là gì?
    • cao sơn lưu thủy từ Hán Việt là gì?
    • trủng tể từ Hán Việt là gì?
    • bàng thê từ Hán Việt là gì?
    • chư sanh, chư sinh từ Hán Việt là gì?
    • công năng từ Hán Việt là gì?
    • tiền phong từ Hán Việt là gì?
    • nhất bách bát thập độ từ Hán Việt là gì?
    • tân khổ từ Hán Việt là gì?
    • trú chỉ từ Hán Việt là gì?
    • chiết khấu từ Hán Việt là gì?
    • mệnh lệnh từ Hán Việt là gì?
    • chiến thắng từ Hán Việt là gì?
    • bần cùng từ Hán Việt là gì?
    • can yết từ Hán Việt là gì?
    • thăng bình từ Hán Việt là gì?
    • bách hộ, bá hộ từ Hán Việt là gì?
    • quán quần từ Hán Việt là gì?
    • thánh đản từ Hán Việt là gì?
    • lệ ngoại từ Hán Việt là gì?
    • chỉ vọng từ Hán Việt là gì?
    • dự liệu từ Hán Việt là gì?
    • luyến tích từ Hán Việt là gì?
    • thế phiệt từ Hán Việt là gì?
    • cao minh từ Hán Việt là gì?
    • biện chứng luận từ Hán Việt là gì?
    • hôn yến từ Hán Việt là gì?
    • danh phận từ Hán Việt là gì?
    • biện chứng pháp từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Từ điển Hán Nôm Duy